bailable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bailable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bailable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bailable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điệu nhảy, Múa, điệu múa, làm cho nhảy múa, nhún nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bailable
điệu nhảy(dance) |
Múa(dance) |
điệu múa(dance) |
làm cho nhảy múa(dance) |
nhún nhảy(dance) |
Xem thêm ví dụ
Desarrollándose a partir del post-disco, new wave, synth pop y house, es una música de ritmo animado idónea para discotecas con la intención de ser bailables, aunque es también apta para radiofórmulas. Được phát triển từ post-disco và synthpop, nhạc dance-pop phù hợp với các câu lạc bộ với mục đích để khiêu vũ, nhưng đồng thời cũng thích hợp với các đài phát thanh đương đại. |
El dance pop generalmente contiene varias características notables, que se enlistan aquí: Uptempo, música animada para discotecas, con una naturaleza bailable. Dance-pop nói chung có một số đặc điểm đáng chú ý, được liệt kê ở đây: Uptempo, là loại nhạc dành cho các câu lạc bộ, mang tính chất sôi động. |
Es un sitio bailable, amigo. Đây là sàn nhảy, anh bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bailable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bailable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.