back then trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ back then trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ back then trong Tiếng Anh.
Từ back then trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúc ấy, hồi đó, khi ấy, lúc đó, khi đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ back then
lúc ấy
|
hồi đó
|
khi ấy
|
lúc đó
|
khi đó
|
Xem thêm ví dụ
Back then, the Agile retail concept was applied mainly to the manufacturing of hard goods such as automobiles. Trước đó, khái niệm bán lẻ Agile được áp dụng chủ yếu vào sản xuất hàng hóa cứng như ô tô. |
Yeah, but back then I didn't have anything to lose. Nhưng trước đây tớ không có gì để mất. |
The Kingdom was the best of news back then. Nước Trời là tin mừng tốt nhất vào thời đó. |
Before you go any further, let me remind you things were very chaotic back then. Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn. |
And it was pretty extraordinary, way back then. Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt. |
You should've seen Margie back then. Các cậu nên thấy Margie hồi xưa. |
I remember exactly what they said back then. Tôi nhớ rõ họ nói gì lúc đó. |
You were truly hideous back then. Hồi đó nhìn em gớm quá. |
Was it easier back then? Ngày xưa dễ dàng sao? |
I couldn't compel you back then. Hồi đó tôi không hề thôi miên cậu. |
I was not a people person back then. Và tôi không phải người vì mọi người. |
Well, for a while back then, you forgot you were such a loser. Vừa nãy, em quên mất mình là kẻ kém cỏi. |
Back then it was much more difficult making them fly. Trước đây thả diều khó lắm. |
Back then or now? Trước đây hay bây giờ? |
I mean, back then, I was kind of like a fan boy of him. Tôi muốn nói là, hồi ấy, tôi giống như một fan boy của anh ấy. |
Back then, I thought you'd become a doctor like your father. Lúc đó mình nghĩ cậu sẽ trở thành bác sĩ như bố cậu. |
Response to Tests Back Then Phản ứng trước thử thách thời bấy giờ |
Well, maybe there's someone who worked here back then. Hẳn là có người làm việc ở đây vào thời đó. |
Zoellick said back then. Zoellick chia sẻ. |
Back then you almost had to pedal for a PC to work. Hãy quay chở lại, tôi chắc anh sẽ kiếm được chiếc xe đạp nào đó hoặc chiếc máy tính để làm việc. |
Back then, the field was full of people dancing and praying Nhớ lại khi đó, những cánh đồng tràn ngập tiếng ca hát và nhảy múa. |
Back then, there were only 126,329 Witnesses actively fishing for men in 54 lands. Lúc đó chỉ có 126.329 Nhân-chứng tích cực đánh lưới người ở 54 nước. |
Back then, people in general refused to repent of their bad ways. Vào thời đó, con người nói chung đã không chịu ăn năn về đường lối xấu. |
Tickets were only 24 dollars back then. Tiền vé thời đó chỉ 26$. |
Listen, it's been many years since I spoke to anybody we worked with back then. Nghe này, đã nhiều năm rồi tôi chưa nói chuyện với những đồng đội cũ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ back then trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới back then
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.