backfire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backfire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backfire trong Tiếng Anh.
Từ backfire trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổ sớm, phá ngược, phản ứng ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backfire
nổ sớmverb |
phá ngượcverb |
phản ứng ngượcverb |
Xem thêm ví dụ
(b) In what way did false propaganda backfire in one country? b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào? |
People with PTSD experience flashbacks : for instance if the traumatic event that caused their condition was a bomb explosion , then the sudden noise of a car backfiring can trigger a flashback where they experience the same visceral reactions , feelings and body sensations , as they did in the original event . Những người có hồi ức từng trải qua PTSD : ví dụ , nếu sự kiện đau buồn gây ra tình trạng chấn thương tâm lý của họ là một vụ nổ bom , thì tiếng ồn đột ngột của xe nổ máy có thể gây ra hồi ức khiến các phản ứng bản năng , tình cảm và cảm giác cơ thể của họ y hệt như trong vụ nổ bom quá khứ . |
As a baby, Harry was in the room when Voldemort's fatal Killing Curse backfired. Khi còn là một đứa trẻ, Harry Potter đã ở trong căn phòng khi Lời nguyền Chết chóc của Voldemort phản nguyền. |
The government's effort to isolate Laino by exiling him in 1982 had backfired. Các nỗ lực của chính quyền nhằm cô lập ông như lưu đày vào năm 1982 đã phản tác dụng. |
However, such a course often backfires, as others eventually find out the facts and are repelled by such dishonesty. Tuy nhiên, cách đó thường phản tác dụng vì người khác cuối cùng cũng biết được sự thật và sẽ quay lưng lại với sự thiếu chân thật. |
But Mr. Pickles has Anges be found Tommy while feigning amnesia, Henry takes her to a memory download service in an attempt to forcefully recover her memories before it backfired when the proprietor is revealed to be a blackmailing hacker. Nhưng Mr. Pickles đã cho Agnes tìm thấy Tommy trong khi giả vờ bị mất trí nhớ, Henry đưa con đến nơi dịch vụ tải ký ức của cô nhằm khôi phục lại những ký ức của cô trước khi nó bị trả đũa khi chủ sở hữu tiết lộ hắn là một tin tặc tống tiền. |
Hapag Halle Museum Cuxhaven Official site (in German) Operation "Backfire" and rocket experiments at Cuxhaven (in German) Panoramic views from Cuxhaven Further Tourist Information Trang mạng chính thức (tiếng Đức) Operation "Backfire" and rocket experiments at Cuxhaven (tiếng Đức) Panoramic views from Cuxhaven |
Radar-jamming Tu-22PD aircraft covered Tu-22M3 Backfire-C bombers operating out of the Mary-2 airfield in the Turkmen SSR on missions in Afghanistan near the Pakistani border. Chiếc Tu-22PD làm nhiễu radar có nhiệm vụ hộ tống những chiếc máy bay ném bom Tu-22M hoạt động tại Afghanistan gần biên giới Pakistan, bảo vệ máy bay chiến đấu chống lại hoạt động phòng không của Pakistan. |
But if it backfires, Frank... Nhưng nếu nó có tác dụng ngược, Frank... |
More often than not, however, these overt attacks backfire and result in a unifying of God’s people. Tuy nhiên, mưu kế ấy thường phản tác dụng và kết quả là dân Đức Chúa Trời lại hợp nhất với nhau. |
"Monaco 3 Manchester City 1 (agg 6–6): Pep Guardiola's side crash out on away goals as attacking approach backfires". Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2017. ^ “Monaco 3 Manchester City 1 (agg 6-6): Pep Guardiola's side crash out on away goals as attacking approach backfires”. |
However, this decision backfired when Truman embarked on a highly visible move that would humiliate the Soviets internationally — supplying the beleaguered city by air. Tuy nhiên, quyết định này đã mang lại kết quả trái ngược khi Truman lao vào một nỗ lực dễ nhận thấy sẽ làm bẽ mặt người Sô viết trên trường quốc tế - cung cấp cho thành phố bị bao vây bằng đường không. |
Auction website eBay has been to court in an attempt to suppress a third-party company from using bots to traverse their site looking for bargains; this approach backfired on eBay and attracted the attention of further bots. Trang web bán đấu giá eBay đã ra tòa để cố gắng ngăn chặn một công ty bên thứ ba sử dụng bot duyệt trang của eBay để tìm các món hàng rẻ; sự việc này đã phản pháo lại eBay và thu hút sự chú ý của nhiều bot hơn nữa. |
In Wallis and Futuna the local administrator and bishop sided with Vichy, but faced opposition from some of the population and clergy; their attempts at naming a local king in 1941 (to buffer the territory from their opponents) backfired as the newly elected king refused to declare allegiance to Pétain. Tại Wallis và Futuna chính quyền địa phương và tổng giám mục theo phía Vichy, nhưng đối mặt với sự phản đối từ một số dân chúng và tăng lữ; những nỗ lực của họ chỉ định một vị vua địa phương năm 1941 (để làm vùng đệm cho lãnh thổ khỏi những đối thủ) mang lại kết quả trái với mong đợi khi vị vua mới được lựa chọn từ chối tuyên bố trung thành với Pétain. |
He is continuously after Jerry Mouse, for whom he sets traps, many of which backfire and cause damage to him rather than Jerry. Tom liên tục săn đuổi chuột Jerry, chẳng hạn bằng cách đặt bẫy, nhưng chúng thường phản tác dụng và gây hại cho chính Tom thay vì Jerry. |
I thought it was another backfire. Tôi đã tưởng chuyến đi không quan trọng. |
The backfire effect is a name for the finding that given evidence against their beliefs, people can reject the evidence and believe even more strongly. Người ta cũng quan sát thấy "hiệu ứng phản tác dụng" (backfire effect) tức là hiện tượng khi đối diện với bằng chứng chống lại niềm tin của mình, con người có thể từ chối bằng chứng đó và tin tưởng vào thành kiến ban đầu còn mạnh mẽ hơn. |
" I had a plan to kill my husband, but it backfired. " " Tôi đã lập kế hoạch giết chồng tôi, nhưng kết quả ngoài mong đợi. " |
This stage backfired, however, as the locals began breeding the goats in order to make more money. Tuy nhiên, giai đoạn này đã bị phản đối vì người dân địa phương đã bắt đầu chăn nuôi dê để kiếm tiền nhiều hơn. |
That always backfires. Làm như vậy thì chỉ có tự mình hại mình thôi. |
(2002 Yearbook, pages 203-4) (13) How did the all-out attack on God’s organization backfire on the persecutors? (Niên giám 2002 [Anh ngữ], trang 203, 204) (13) Cuộc tấn công toàn lực trên tổ chức Đức Chúa Trời đã đem lại kết quả ngược sự mong đợi của những kẻ bắt bớ như thế nào? |
You say that, but this could all backfire. Anh nói thế nhưng có thể có chuyện gì đó không như mong muốn. |
I just heard the one, just the one single, like, you know, like a backfire, like a truck backfiring. Tôi chỉ nghe thấy một tiếng nổ rất lớn, như kiểu tiếng xy lanh xe nổ sớm vậy. |
Thus the scheme to stop the preaching work backfired. Thế là âm mưu chặn đứng công việc rao giảng lại đưa đến kết quả trái ngược. |
I definitely did not see that one backfiring. Rõ ràng mình không đoán trước được cái này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backfire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backfire
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.