bâbord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bâbord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bâbord trong Tiếng pháp.
Từ bâbord trong Tiếng pháp có nghĩa là mạn trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bâbord
mạn tráinoun (hàng hải) mạn trái (thuyền, tàu) Salle des torpilles bâbord inondée! Phòng ngư lôi mạn trái ngập nước, thưa ông! |
Xem thêm ví dụ
Quatre semaines, bâbord et tribord 4 tuần, cảng và mạn phải. |
À 8 h 30, les machines bâbord du Mogami tombèrent en panne. Đến 08 giờ 30 phút, động cơ bên mạn trái của Mogami ngừng hoạt động. |
Trois quarts á bâbord, monsieur. Ba vạch về phía bờ, thưa ngài. |
Salle des torpilles bâbord inondée! Phòng ngư lôi mạn trái ngập nước, thưa ông! |
Des analyses révèlent que le côté bâbord du navire a touché le fond en premier. Việc phân tích cho thấy mạn trái của con tàu đã chạm đáy biển trước tiên. |
Le croiseur klingon à bâbord. Chiến hạm Klingon đã rời cảng. |
Rochers à bâbord, capitaine! Đá ngầm mạn trái, thuyền truởng! |
Il continua néanmoins de suivre l'USS Washington vers le côté occidental de l'île de Savo jusqu'à 23 h 35 lorsque l'USS Washington vira sur bâbord pour passer au sud des destroyers en feu. Tuy nhiên nó vẫn đi theo chiếc Washington đến phía Tây của đảo Savo đến 23:35, khi chiếc Washington quay đầu sang trái tiến xuống phía Nam sau các chiếc khu trục hạm đang bốc cháy. |
Les ordres de l'amiral Callaghan pour un changement de cap causèrent presqu'aussitôt des problèmes, car l'Atlanta tourner sur babord immédiatement afin d'éviter une collision avec l'un des quatre destroyers présents dans le convoi, ce dernier ayant apparemment exécuté une manoeuvre "navire bâbord" au lieu de "colonne bâbord". Chỉ thị của Đô đốc Callaghan chuyển hướng sang mạn trái lập tức gây nên những vấn đề, khi Atlanta phải ngoặc gấp sang mạn trái để tránh va chạm với một trong số bốn tàu khu trục đi đầu, chiếc này rõ ràng đã thực hiện một động tác "các con tàu sang mạn trái" thay vì "đội hình hàng dọc sang mạn trái". |
Donc il n'y a pas de nord, c'est bâbord et tribord. Thế nên không có bắc, chỉ có trái, phải. |
Après plusieurs minutes, Holland ordonna à ses navires de virer de 20° sur bâbord afin de pouvoir engager l'ennemi avec les tourelles arrière. Nhiều phút sau khi bắt đầu khai hỏa, Holland ra lệnh bẻ lái 20° sang mạn trái, cho phép các con tàu của mình chiến đấu với các tháp pháo phía đuôi. |
J'ai traversé le poste de pilotage pour rejoindre bâbord et repérer où se trouvait l'île et j'ai remarqué que la navire gitait rapidement sur tribord et qu'il commençait à couler par la proue. Tôi đã đi sang bên cạnh buồng lái và cố gắng tìm ra vị trí hòn đảo và thấy rằng tàu đang chạy nhanh hết tốc lực để có thể đến được bãi biển phần mũi tàu đã bị chìm. |
Quart bâbord. Sau đuôi mạn trái. |
Réalisant que sa flotte était presque encerclée par les navires japonais, Callaghan ordonna que « les navires impairs tirent à tribord et que les navires pairs tirent à bâbord, ». Nhận ra rằng lực lượng của mình đã bị bao vây bởi tàu Nhật Bản, Callaghan ra lệnh "tàu số lẻ nổ súng bên mạn phải, tàu số chẵn bắn sang mạn trái" (chỉ có điều là trước khi trận đánh nổ ra, các tàu không được phân công số, và đội hình tàu chiến vốn dĩ đã rất hỗn độn). |
À bâbord, troisième pont, au milieu de la superstructure. Trên cảng, tầng ba, ở giữa. |
Bateau à bâbord, ici les gardes-côtes américains. Tàu ở mũi trái, đây là Đội Tuần Duyên Mỹ. |
Capitaine, trois quarts á bâbord. Thuyền trưởng, ba vạch về phía bờ. |
Où est bâbord et où est tribord? Bên nào là mạn trái và bên nào là mạn phải? |
Pendant ses essais, le 25 octobre la turbine à basse pression bâbord a été endommagée. Vào ngày 25 tháng 10, trong lúc đang chạy thử máy ngoài biển, turbine áp lực thấp bên mạn trái của nó bị hư hại nặng. |
Bâbord toute. Qua trái hết. |
Bateau à bâbord. Tàu ở mũi trái. |
Cela obligeait les navires à naviguer sur bâbord pendant dix minutes puis sur tribord pendant la même durée pour maintenir le même cap. Điều này buộc các con tàu phải đi 10 phút qua mạn trái rồi 10 phút qua mạn phải để giữ hướng đi chung ban đầu. |
Hélicoptère à bâbord. Trực thăng gửi thư ở ngay gần cảng. |
Distance bâbord 45 m de la falaise. Khoảng trống mạn trái tàu tới bờ đá là 150 bộ, thưa ông. |
À l'aube du 27 mai, le King George V accompagné sur bâbord par le Rodney lancèrent leur attaque. Lúc bình minh ngày 27 tháng 5, King George V dẫn đầu cuộc tấn công, Rodney tiếp nối phía sau đuôi bên mạn trái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bâbord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bâbord
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.