audition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ audition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audition trong Tiếng Anh.
Từ audition trong Tiếng Anh có các nghĩa là sức nghe, sự nghe, thính giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ audition
sức ngheverb |
sự ngheverb |
thính giácverb |
Xem thêm ví dụ
Wolf says I shouldn't audition. Thầy Wolf nói tôi không nên dự thi. |
In addition, internal audits are conducted at planned intervals to ascertain whether the EMS meets the user's expectations and whether the processes and procedures are being adequately maintained and monitored. Ngoài ra, kiểm toán nội bộ được tiến hành theo kế hoạch để xác định xem liệu các EMS có đáp ứng mong đợi của người sử dụng cho dù các quy trình và thủ tục đang được duy trì đầy đủ và theo dõi (các tiêu chuẩn Úc / Tiêu chuẩn New Zealand 2004). |
Environmental audit: systematic, documented, periodic and objective evaluation of the organisation's environmental performance, management system and processes designed to protect the environment, conducted by internal auditor(s). Kiểm toán môi trường: hệ thống, tài liệu, đánh giá định kỳ và khách quan về hiện trạng môi trường, hệ thống quản lý của tổ chức và quy trình được thiết kế để bảo vệ môi trường, thực hiện bởi các kiểm toán viên nội bộ 6. |
She had just won a student-body election, she had auditioned for the madrigal choir and made it, and she had been chosen as the junior prom queen. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
I was serious enough about acting that I auditioned for Juilliard when I was a senior in high school, didn't get in, determined college wasn't for me and applied nowhere else, which was a genius move. Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt. |
In 2011, Edwards, Thirlwall, Pinnock, and Nelson individually auditioned successfully as soloists for the eighth series of the UK version of The X Factor, but failed the first challenge of the "bootcamp" section. Năm 2011, Edwards, Thrilwall, Pinnock và Nelson từng tham gia thử giọng thành công như soloists trong mùa thứ 8 của Nhân tố bí ẩn phiên bản Anh, với phần thể hiện đơn ca trong mùa thứ 8 của Nhân tố bí ẩn phiên bản Anh, nhưng thất bại ở thử thách đầu tiên của "Vòng Tranh Đấu". |
I just got a call about an audition. Có người báo với tôi về một cuộc thử vai. |
In a 2015 interview, Cris Kirkwood said that following Frusciante's departure from the Chili Peppers in 1992 he auditioned for his band the Meat Puppets. Trong một cuộc phỏng vấn năm 2015, Cris Kirkwood nói rằng sau khi Frusciante rời Chili Peppers năm 1992,anh có tham gia tuyển chọn cho Meat Puppets. |
This technology is also combined with software applications that collect, maintain, track and analyze the data and provide customized reporting of the location, status, and audit and maintenance history of each asset. Công nghệ này cũng được kết hợp với các ứng dụng phần mềm thu thập, duy trì, theo dõi và phân tích dữ liệu và cung cấp báo cáo tùy chỉnh về vị trí, trạng thái và lịch sử kiểm toán và bảo trì của từng tài sản. |
The United States Department of Agriculture Agricultural Marketing Service currently operates an audit/certification program to verify that farms use good agricultural practice and/or good handling practice. Bộ Nông nghiệp Mỹ hiện đang duy trì một chương trình kiểm tra / chứng nhận để xác minh rằng các trang trại sử dụng thực hành nông nghiệp tốt và/hoặc thực hành xử lý tốt. |
If your ad speed grade is "Poor" or "Fair" or the cost of latency is high, you can run Publisher Ads Audits for Lighthouse to try and improve it. Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
He auditioned with the song "It's a Man's Man's Man's World" by James Brown. Tại lễ trao giải, cô biểu diễn bài "It's a Man's Man's Man's World" để tưởng nhớ James Brown. |
Thus, for example, in conducting an audit, an accountant is likely to learn about a range of needs for tax services, for valuation services and others. Do đó, ví dụ, khi tiến hành kiểm toán, một kế toán viên có khả năng tìm hiểu về một loạt các nhu cầu về dịch vụ thuế, cho các dịch vụ định giá và các dịch vụ khác. |
You stick to the scheduled audit tomorrow. Cậu sẽ bám theo kế hoạch kiểm toán vào ngày mai. |
Based upon audits performed, the Church Auditing Department is of the opinion that, in all material respects, contributions received, expenditures made, and assets of the Church for the year 2010 have been recorded and administered in accordance with appropriate accounting practices, approved budgets, and Church policies and procedures. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
The Church Auditing Department is independent of all other Church departments and operations, and the staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified information systems auditors, and other credentialed professionals. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
You gonna audition this year? Năm nay có thử giọng không? |
▪ The presiding overseer or someone designated by him should audit the congregation’s accounts on September 1 or as soon as possible thereafter. ▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
She sent Cameron daily notes from England, which led Cameron to invite her to Hollywood for auditions. Cô gửi cho Cameron những bức thư ngắn từ nước Anh hàng ngày, và điều đó đã khiến Cameron quyết định mời cô tới Hollywood thử vai. |
She made it past the audition stage and was among the nineteen contestants to join the music academy. Cô đã vượt qua giai đoạn thử giọng và là một trong mười chín thí sinh được tham gia vào học viện âm nhạc. |
▪ The presiding overseer or someone designated by him should audit the congregation’s accounts on September 1 or as soon as possible thereafter. ▪ Anh giám thị chủ tọa hay là ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Through a client and a school friend's father, Taylor auditioned for both Universal Pictures and Metro-Goldwyn-Mayer in early 1941. Thông qua một người khách hàng và một người bạn học của cha, cô bé tham gia thử vai cho cả hai hãng phim Universal Pictures và Metro-Goldwyn-Mayer vào đầu năm 1941. |
With a daily circulation of more than 1,800,000, the Chosun Ilbo has been audited annually since the Audit Bureau of Circulations was established in 1993. Với lượng phát hành trên 2.200.000 ấn bản mỗi ngày, Chosun Ilbo đã được kiểm tra hàng năm bởi Cục Giám sát Phát hành được thành lập từ năm 1993. |
After the producers of Friends saw LAX 2194, it became clear to them that it would not be picked up for a series, and Perry was granted an audition. Sau khi đội ngũ Những người bạn xem LAX 2194, loạt phim này không được chọn sản xuất và Perry được cho phép thử vai. |
From 2003 until 2006, she served as the head of internal audit at the Joint Clinical Research Centre. Từ năm 2003 đến năm 2006, bà là Trưởng phòng kiểm toán nội bộ tại Trung tâm nghiên cứu lâm sàng chung. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới audition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.