atterré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atterré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atterré trong Tiếng pháp.
Từ atterré trong Tiếng pháp có nghĩa là rụng rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atterré
rụng rờiadjective |
Xem thêm ví dụ
44 Il a fait les cieux ; la aterre est son bmarchepied, et son fondement lui appartient. 44 Ngài đã lập ra các tầng trời; ađất là bbệ gác chân của Ngài; và nền móng của nó là của Ngài. |
30 Et s’il était possible à l’homme de compter les particules de la terre, oui, des millions de aterres comme celle-ci, ce ne serait même pas le commencement du nombre de tes bcréations ; tes rideaux sont encore étendus et cependant tu es là, et ton sein est là ; et tu es juste aussi ; tu es miséricordieux et bon à jamais ; 30 Và nếu loài người có thể đếm được hết những phần nhỏ của trái đất, phải, ahàng triệu trái đất giống như trái đất này, thì điều đó cũng chưa có thể gọi là bước đầu cho con số của bnhững vật sáng tạo của Ngài; và các bức màn của Ngài vẫn còn trải ra; và Ngài vẫn còn đó, và lòng Ngài vẫn ở đó; và Ngài vẫn công bình; Ngài vẫn thương xót và nhân từ mãi mãi; |
Le monde fut atterré d’apprendre que plus de 500 000 hommes, femmes et enfants y avaient perdu la vie. Con số hơn 500.000 người chết, gồm đàn ông, đàn bà và trẻ em, đã làm cho thế giới kinh hoàng. |
7 C’est un devoir impérieux que nous avons vis-à-vis de Dieu, des anges, parmi lesquels nous serons amenés à nous trouver, et aussi de nous-mêmes, de nos femmes et de nos enfants qui ont été courbés de chagrin, de tristesse et de souci sous la main exécrable du meurtre, de la tyrannie et de l’oppression, soutenue, poussée et maintenue par l’influence de cet esprit qui a si fortement rivé dans le cœur des enfants les croyances des pères, lesquels ont hérité de mensonges, qui a rempli le monde de confusion, est devenu de plus en plus fort et est maintenant la source même de toute corruption, et la aterre entière gémit sous le poids de son iniquité. 7 Đó là một bổn phận khẩn thiết mà chúng ta cần phải có đối với Thượng Đế, đối với các vị thiên sứ, là những vị mà chúng ta sẽ được đem về đứng chung, và cũng đối với chính chúng ta, đối với vợ con chúng ta, là những người phải chịu bao nỗi đau buồn, khốn khổ, và lo âu, dưới bàn tay sát nhân, độc tài và áp bức đáng bị nguyền rủa nhất, mà được hỗ trợ, thúc giục và duy trì bởi ảnh hưởng của một tinh thần đã gắn liền với những tín ngưỡng của tổ phụ, là những người đã thừa hưởng những lời dối trá và gieo vào lòng con cháu, và làm cho thế gian tràn đầy sự hỗn độn, và càng ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn, đến nỗi ngày nay nó trở thành nguyên do của mọi sự sa đọa, và toàn thể athế gian này phải rên xiết dưới sức mạnh của những sự bất chính do nó gây ra. |
1 Voici, mon serviteur William, ainsi te dit le Seigneur, oui, le Seigneur de toute la aterre, tu es appelé et choisi ; et lorsque tu auras été bbaptisé d’eau, si tu le fais l’œil fixé uniquement sur ma gloire, tu auras la rémission de tes péchés et tu recevras l’Esprit-Saint par l’imposition des cmains. 1 Này, Chúa đã phán vậy với ngươi, tôi tớ William của ta, phải, ta là Chúa của toàn athể thế gian, ngươi được kêu gọi và chọn lựa; và sau khi ngươi bchịu phép báp têm bằng nước, và nếu ngươi làm như vậy với con mắt duy nhất hướng về vinh quang của ta, thì ngươi sẽ được xá miễn tội lỗi và sẽ nhận được Đức Thánh Linh qua phép đặt ctay; |
6 Et lorsque j’eus dit ces paroles, l’Esprit s’écria d’une voix forte, disant : Hosanna au Seigneur, le Dieu Très-Haut ; car il est Dieu sur toute la aterre, oui, au-dessus de tout. 6 Và khi tôi nói xong những lời này, Thánh Linh liền reo to lên mà rằng: Hô Sa Na Chúa, Thượng Đế Tối Cao; vì Ngài là Thượng Đế trên khắp athế gian, phải, trên hết mọi vạn vật. |
101 La aterre a été en travail et a donné le jour à sa force.La vérité est établie dans ses entrailles,Les cieux ont souri sur elle,Et elle est revêtue de la bgloire de son Dieu,Car il se tient au milieu de son peuple. 101 aTrái đất đã lao nhọc để đem lại sức mạnh cho nó;Và lẽ thật được thiết lập trong lòng nó;Và các tầng trời đã mỉm cười với nó;Và nó được khoác vào bvinh quang của Thượng Đế;Vì Ngài đứng giữa dân Ngài. |
Ou, si vous avez perdu un jeune enfant, peut-être avez- vous été atterré d’entendre un ecclésiastique vous dire que Dieu l’avait pris parce qu’il avait besoin d’un ange — comme si Dieu avait besoin de votre enfant davantage que vous. Hoặc khi một người thân chết, có lẽ bạn thấy khổ nhọc khi một tu sĩ nói với bạn rằng Đức Chúa Trời đã đem con yêu dấu của bạn đi vì Ngài cần có một thiên sứ khác—làm như là con bạn cần thiết cho Đức Chúa Trời hơn là cho bạn. |
Au Groenland et en Antarctique, j'ai été atterré de voir de très vieux glaciers disparaître plus vite que le prédit la science. Ở Greenland và Bắc Cực, tôi đã kinh hoàng khi thấy những tảng băng cổ đã dần dần mất đi, nhanh hơn dự đoán của các nhà khoa học. |
13 Et si nous lui sommes fidèles, nous obtiendrons la aterre de promission ; et vous saurez, à une époque future, que la parole du Seigneur concernant la destruction de Jérusalem s’accomplira ; car toutes les choses que le Seigneur a dites concernant la bdestruction de Jérusalem vont s’accomplir. 13 Và nếu chúng ta trung thành với Ngài, chúng ta sẽ nhận được ađất hứa; và rồi đây trong tương lai các anh sẽ biết rằng lời của Chúa về việc Giê Ru Sa Lem bị btàn phá sẽ được ứng nghiệm, vì tất cả những điều gì Chúa đã phán dạy về việc Giê Ru Sa Lem bị tàn phá sẽ phải được ứng nghiệm. |
87 Car il ne se passera pas beaucoup de jours que la aterre ne btremble et ne titube comme un homme ivre, que le csoleil ne se cache la face et ne refuse de donner de la lumière, que la lune ne soit baignée de dsang, que les eétoiles ne se mettent dans une colère extrême et ne se jettent en bas comme une figue qui tombe du figuier. 87 Vì chẳng còn bao lâu nữa, atrái đất này sẽ brun rẩy và lăn qua lăn lại như kẻ say rượu; và cmặt trời sẽ che mặt mình và không chiếu ánh sáng nữa; và mặt trăng sẽ tắm trong dmáu; và ecác ngôi sao sẽ hết sức giận dữ và tự rơi xuống như trái vả rơi khỏi cây vậy. |
Et ensuite une tête thermonucléaire RDS-37 d'1.6 mégatonne atterrie au milieu de Des Moines. Và tiếp theo, một đầu đạn hạt nhân nhiệt hạch 1,6 triệu tấn RDS-37... rơi xuống ngay giữa Des Moines. |
Certains parents sont atterrés par l’absolue cruauté des individus qui recherchent des enfants à des fins perverses. Thật thế, một số bậc cha mẹ cảm thấy hết sức ghê tởm, lo lắng khi nghĩ đến sự tàn ác, dã man của những kẻ tìm trẻ em để lạm dụng tình dục. |
10 Et moi, Dieu, j’appelai le sec aterre ; et j’appelai l’amas des eaux mers. Et moi, Dieu, je vis que toutes les choses que j’avais faites étaient bonnes. 10 Và ta, Thượng Đế, gọi chỗ khô ráo là aĐất; và nơi các vùng nước tụ lại, ta gọi là Biển; và ta, Thượng Đế, thấy rằng tất cả mọi vật ta đã làm ra đều tốt lành. |
23 Et il arriva que lorsque nous eûmes navigué pendant de nombreux jours, nous arrivâmes à la aterre promise, et nous allâmes sur le pays et dressâmes nos tentes, et nous l’appelâmes la terre promise. 23 Và chuyện rằng, sau nhiều ngày vượt biển, chúng tôi đến được ađất hứa; và chúng tôi tiến vào trong đất ấy, và dựng lều lên; và chúng tôi gọi chỗ ấy là đất hứa. |
7 Et le Seigneur ne leur permit pas de s’arrêter au-delà de la mer dans le désert, mais il voulut qu’ils continuent jusqu’à la aterre de promission, qui était préférable à tous les autres pays, que le Seigneur Dieu avait préservée pour un peuple juste. 7 Và Chúa không muốn họ dừng lại trong vùng hoang dã bên kia bờ biển, mà Ngài muốn họ vẫn tiếp tục đi mãi cho tới ađất hứa, là vùng đất chọn lọc hơn hết thảy mọi vùng đất khác, đó là vùng đất Đức Chúa Trời đã dành cho dân tộc ngay chính. |
13 C’est pourquoi il fallait, dit-il, que nous fussions conduits d’un commun accord à la aterre de promission pour accomplir la parole du Seigneur que nous serions dispersés sur toute la surface de la terre. 13 Vậy nên, ông nói rằng chúng tôi cần phải được dẫn dắt đến ađất hứa chung với nhau, ngõ hầu làm ứng nghiệm lời phán dạy của Chúa, rằng chúng tôi sẽ bị phân tán khắp trên mặt đất. |
24 Et si mes ennemis vous attaquent pour vous chasser de ma aterre fertile, que j’ai consacrée pour qu’elle soit le pays de Sion, oui, de vos propres terres, après ces témoignages que vous avez apportés devant moi contre eux, vous les maudirez ; 24 Và nếu kẻ thù của ta có đến tấn công các ngươi để đuổi các ngươi ra khỏi avùng đất tốt lành mà ta đã biệt riêng để trở thành đất Si Ôn, tức là ra khỏi đất riêng của các ngươi, sau khi có những bằng chứng này là những bằng chứng chống lại chúng mà các ngươi đã mang đến trước mặt ta, thì các ngươi phải nguyền rủa chúng; |
Je suis atterrée par votre agression sur le Dr Rydell. Anh bị buộc tội tấn công Dr. Rydell. |
Quand j’avais presque cinq ans, on a dit à ma mère que son petit frère avait été tué quand le cuirassé sur lequel il était a été bombardé près des côtes du Japon vers la fin de la Deuxième Guerre mondiale16. Cette nouvelle l’a atterrée. Khi tôi gần năm tuổi, mẹ tôi nhận được tin người em trai của bà bị tử nạn khi đang phục vụ trên chiếc tàu chiến bị dội bom ở ngoài khơi nước Nhật gần cuối Đệ Nhị Thế Chiến.16 Tin này làm cho lòng mẹ tôi tan nát. |
Un journal a fait ce commentaire : “ On est atterré devant le pourcentage d’enfants [d’un certain pays] qui ont assisté à des atrocités multiples — meurtres, coups, viols, parfois commis par d’autres adolescents. Một báo cáo nói: “Tỷ lệ thiếu nhi ở [một xứ] phải chứng kiến các hành động tàn bạo—giết chóc, đánh đập, hãm hiếp, đôi khi do các thiếu niên gây nên, thật đáng sửng sốt”. |
Mais elle a été atterrée en apprenant que celui qui avait livré ces renseignements à la Stasi n’était autre que son mari. Nếu bà Lydia ngạc nhiên khi biết về hồ sơ này, bà hẳn đã kinh hoàng khi biết ai là người cung cấp chi tiết cho Stasi—chính chồng bà. |
Écoutez son récit : « Ils étaient tous atterrés. Khi nghe những lời của cô gái ấy: “Tất cả đều đứng yên đầy kinh ngạc. |
Bien des gens sont atterrés d’apprendre qu’un grand nombre d’ecclésiastiques ne croient pas à une bonne partie de ce qu’ils enseignent. Nhiều người hoang mang khi biết rằng một số đông tu sĩ không tin phần lớn những điều chính họ dạy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atterré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới atterré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.