atténuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atténuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atténuer trong Tiếng pháp.
Từ atténuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là giảm, giảm nhẹ, làm giảm bớt, làm nhẹ bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atténuer
giảmverb En fait, faire des grilles de mots croisés peut atténuer certains effets d'Alzheimer. Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's. |
giảm nhẹverb |
làm giảm bớtverb Quelques paroles avant l’intervention atténuent l’inquiétude. Vài lời trấn an trước có thể làm giảm bớt cảm giác đau đớn, sợ hãi. |
làm nhẹ bớtverb |
Xem thêm ví dụ
Le fait de donner peut atténuer nos souffrances, et Jéhovah tient sa promesse de nous fortifier quand nous en avons besoin. Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn. |
Certaines langues possèdent d’ailleurs des euphémismes pour atténuer la gêne. Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn. |
En fait, faire des grilles de mots croisés peut atténuer certains effets d'Alzheimer. Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's. |
En assumant fidèlement leurs responsabilités, les chrétiens peuvent atténuer l’opposition de leur famille. Một tín đồ Đấng Christ trung thành thi hành trách nhiệm có thể làm dịu sự chống đối của gia đình |
Nous devons nous rassembler autour des meilleures façons d'atténuer la pauvreté en utilisant les meilleurs outils à notre disposition, cela ne vient que quand les conservateurs reconnaissent avoir besoin des libéraux et de leur obsession de la pauvreté, et les libéraux des conservateurs et de leur obsession du marché libre. Chúng ta phải cùng nhau hoàn thiện các giải pháp tốt nhất để giảm thiểu nghèo đói bằng cách sử dụng những công cụ mà ta vứt bỏ, và điều đó chỉ đến chỉ khi đảng Bảo thủ nhận ra rằng họ cần đảng Tự do và nỗi ám ảnh của học về nghèo đói. và đảng Tự do cần đến đảng Bảo thủ và nỗi ám ảnh của họ về thị trường tự do. |
Servir les autres atténue nos souffrances Phục vụ người khác làm dịu nỗi đau khổ |
Voyons donc comment l’humilité, la patience et une entière confiance en Dieu peuvent nous aider à atténuer notre inquiétude. Vậy, chúng ta hãy xem xét làm thế nào sự khiêm nhường, kiên nhẫn và việc tin tưởng hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta bớt lo lắng. |
Il n’arrête pas toutes les catastrophes naturelles, mais il exauce nos prières en les détournant comme il l’a fait avec le cyclone exceptionnellement puissant qui menaçait d’empêcher que la consécration du temple de Fidji6 ait lieu, ou encore il atténue leurs effets comme il l’a fait lors des attentats terroristes de Bruxelles qui ont tué tant de personnes mais qui n’ont que blessé nos quatre missionnaires. Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta. |
Ils voulaient opérer immédiatement et avaient apporté une corde pour attacher le petit Joseph au lit, afin qu’il ne se débatte pas, car ils n’avaient rien pour atténuer la douleur. Họ muốn giải phẫu ngay lập tức và đã mang theo dây để trói cậu bé Joseph vào giường để cậu không vùng vẫy, vì họ không có gì dùng để giảm đau. |
« Le Seigneur nous dit que, lorsque nous nous tenons avec foi sur son roc, le doute et la crainte sont atténués, le désir de faire le bien augmente. » Chúa phán với chúng ta rằng khi chúng ta đứng lên với đức tin trên đá của Ngài thì sự nghi ngờ và sợ hãi được giảm bớt; ước muốn làm điều tốt lành sẽ gia tăng. |
CD5 sert à atténuer les signaux d'activation induits par le récepteur des cellules B. De cette manière, les cellules B1 ne peuvent être activées que par de très forts stimuli (tels que des antigènes bactériens) et pas par les antigènes du soi. CD5 làm nhiệm vụ giảm thiểu các tín hiệu kích hoạt từ thụ thể B sao cho các tế bào B-1 chỉ có thể được kích hoạt bởi các kích thích rất mạnh (như các protein của vi khuẩn) chứ không phải bởi các protein mô thông thường. |
Ce qu’il me disait a beaucoup contribué à atténuer le terrible sentiment d’échec qui m’assaillait constamment. Lời anh đã giúp tôi nhiều để đè nén những mặc cảm thất bại vô lý cứ dâng lên trong lòng tôi. |
D'autres tentatives ultérieures du groupe de destroyers de Tanaka le 3, 7 et 11 décembre pour livrer les approvisionnements ne parvinrent pas à atténuer la crise, et l'un des destroyers de Tanaka fut coulé par une torpille lancée d'un PT boat américain,,,. Những nỗ lực khác do lực lượng của Tanaka thực hiện nhằm tiếp tế trong các ngày 3, 7 và 11 tháng 12 cũng không thể làm nhẹ bớt sự khủng hoảng lương thực, trong khi một trong những chiếc tàu khu trục của Tanaka lại bị ngư lôi từ tàu tuần tra-phóng lôi (PT boat) đánh chìm. |
De 1965 à 1991, le riz vint à manquer et le gouvernement coréen essaya d'atténuer ce manque en interdisant la distillation directe traditionnelle du soju à partir de grains fermentés. Từ năm 1965 đến 1991, để giảm bớt tình trạng thiếu hụt gạo, chính phủ Hàn Quốc đã cấm việc áp dụng những phương pháp chưng cất rượu soju truyền thống từ lúa gạo tinh. |
Néanmoins, peu à peu, l'euphorie des élections, et de la révolution toute entière, a commencé à s'atténuer -- car chaque jour était rythmé par l'annonce de violences. Tuy nhiên, từng chút từng chút một, sự hưng phấn từ các cuộc bầu cử và của cuộc cách mạng nhìn chung biến mất dần -- khi từng ngày qua đi chúng tôi thức dậy với các tin tức về bạo lực. |
Cette différence s'atténue au fil du temps. Chênh lệch này sẽ giảm đi theo thời gian. |
Parfois, cependant, en mettant des mots sur ses craintes, on peut les atténuer. Thế nhưng, đôi khi bạn có thể chế ngự nỗi sợ bằng cách diễn đạt nó thành lời. |
Public : Lors de la grippe de 1918, je comprends que qu'on a émis l'hypothèse qu'il y avait eu une certaine atténuation du virus quand il avait fait le saut vers l'homme. Khán giả: Trong dịch cúm năm 1918, theo như tôi hiểu thì người ta đã đưa ra giả thuyết rằng virút đã phần nào yếu đi khi nó chuyển sang người. |
L’opposition s’atténue Sự chống đối dịu đi |
Les disciples de Jésus, pour leur part, ne peuvent adapter ou « atténuer » les messages divins, juste pour faire plaisir aux chefs religieux ou les soulager. Về phần các môn đồ, họ không thể thỏa hiệp hoặc giảm nhẹ sự thật để làm cho giới lãnh đạo tôn giáo hài lòng hoặc nhẹ nhõm. |
Parfois cependant, pour atténuer ses craintes, il suffit de les formuler. Tuy nhiên, điều đơn giản có thể giúp bạn bớt đi nỗi sợ là viết ra nỗi sợ đó. |
L’opposition familiale s’est parfois atténuée parce que le croyant appliquait consciencieusement les conseils bibliques : il assistait régulièrement aux réunions chrétiennes et prenait part au ministère tout en assumant ses responsabilités familiales et en se contenant face à tout propos désobligeant. — 1 Pierre 2:12. Đôi khi sự chống đối của gia đình dịu đi vì những người tin đạo kiên định áp dụng lời khuyên trong Kinh Thánh—đều đặn tham dự các buổi họp đạo Đấng Christ, tham gia hoạt động rao giảng trong khi vẫn chu toàn trách nhiệm đối với gia đình và biểu lộ tính nhẫn nại trước bất cứ lời lăng mạ nào.—1 Phi-e-rơ 2:12. |
De telles stratégies d'atténuation ont déjà été mises en œuvre sur certains sites. Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm. |
Écoute, j'ai fait ce que j'ai pu pour reconstruire le stabilisateur d'origine du Docteur Wells pour atténuer la réaction, mais je ne sais pas ce qu'il avait utilisé comme source d'alimentation. Nghe này, tôi đã làm những gì có thể để tái cấu trúc lõi ổn đinh của Dr.Wells để kìm hãm sự phản ứng nhưng tôi không biết ông ta dùng gì làm nguồn năng lượng. |
Par exemple, si le transgresseur ne connaît pas les critères divins, cette ignorance peut atténuer sa culpabilité. Thí dụ, nếu người phạm tội không biết gì về các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, tình trạng này có thể giảm bớt tội nặng của người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atténuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới atténuer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.