at random trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at random trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at random trong Tiếng Anh.
Từ at random trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổng, ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at random
đổngadverb |
ngẫu nhiênadverb And after that, he just lashed out at random. Và sau đó, hắn công kích ngẫu nhiên. |
Xem thêm ví dụ
And after that, he just lashed out at random. Và sau đó, hắn công kích ngẫu nhiên. |
It will take you at random to one of hundreds of snippets that are in the collection. Nó sẽ ngẫu nhiên đưa bạn đến một trong hàng trăm đoạn clip trong bộ sưu tập. |
He'll drop the ruse entirely and just start grabbing women at random. Hắn sẽ dùng toàn bộ mưu mẹo và bắt đầu kéo phụ nữ ngẫu nhiên. |
It is stochastic because you're being dealt cards that are kind of coming at random. Nó cũng mang tính ngẫu nhiên vì các quân bài bạn được chia là ngẫu nhiên. |
They're attacking innocents at random, creating mayhem and chaos. Chúng đang tấn công người vô tội tạo ra tình trạng lộn xộn và hỗn loạn. |
Winners were drawn at random from those who correctly answered the question. Người chiến thắng sẽ được lựa chọn ngẫu nhiên từ những người đã trả lời chính xác các câu hỏi. |
At this point, it simply appears the unsubs are targeting their victims at random. Lúc này, đơn giản là hung thủ nhắm ngẫu nhiên vào các nạn nhân. |
Science News says: “It seems as if such particular and precise conditions could hardly have arisen at random.” Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”. |
I opened a copy at random. Tôi mở một bản sao một cách ngẫu nhiên. |
There are 2,598,960 such combinations, and the chance of drawing any one hand at random is 1 / 2,598,960. Vậy ta sẽ có 2.598.960 tổ chập như vậy, xác suất để rút một sấp bài 5 lá một cách ngẫu nhiên là 1 / 2.598.960. |
They've taken to just firing into the prison camp at random for fun. Họ xả súng vào trại tù nhân một cách ngẫu nhiên để giải trí. |
For each message, the operator was supposed to select a different message key, three letters chosen at random. Với mỗi bức thư, người điều khiển được quyền lựa chọn một khóa mã thư khác chứa ba chữ cái ngẫu nhiên. |
Instead, Alice merely has to pick 75 of the digits at random and check just these. Thay vào đó, Alice chỉ lựa ra 75 chữ số bất kỳ và kiểm tra chúng. |
Did he choose certain ones, or were they shot at random? Hắn chủ tâm chọn giết một số người nào đó, hay chỉ bắn một cách ngẫu nhiên? |
We don't, or I hope we don't, form friendships at random on Facebook. Chúng ta không, hay tôi hy vọng rằng chúng ta không kết bạn một cách ngẫu nhiên trên Facebook. |
Events that occur at random, you know, not knowing, it happens. Những sự kiện xảy ra bất ngờ, bạn biết rồi, không đang biết, nó xảy ra. |
What, then, is the probability of all of these happening at random? Thế thì xác suất để tất cả những việc này xảy ra do ngẫu nhiên là bao nhiêu? |
8 It is obviously not our purpose to distribute literature at random. 8 Hiển nhiên là chúng ta không có ý định phân phát sách báo bừa bãi. |
My client stated to the deputy sheriff that she pulled the trigger twice, shooting at random. Thân chủ tôi đã nói với phó quận trưởng và cô ta đã bắn bừa hai phát. |
So if I just choose a note at random, like that one. Vì thế nếu tôi chọn một nốt ngẫu nhiên, như thế này. |
At random. Ngẫu nhiên. |
" Look out! " said everybody, fencing at random and hitting at nothing. " Hãy nhìn xem! " Hàng rào tất cả mọi người, một cách ngẫu nhiên và đánh ở không có gì. |
Each is scattering away at random to try to save its scales or feathers. Mỗi cá thể giải tán một cách ngẫu nhiên để cứu lấy vẩy hoặc lông của chúng . |
Even under the most favourable interpretation, he killed ferociously and almost at random.” Cho dù các sử gia muốn tìm điểm tốt nơi ông, nhưng ông vẫn là một kẻ giết người tàn bạo và gần như tùy hứng”. |
So generating a key is equivalent to selecting a page from the stack at random. Vậy nên khởi tạo 1 chiếc khóa tương đương với chọn ngẫu nhiên 1 trang giấy từ 1 xấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at random trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at random
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.