at no time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at no time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at no time trong Tiếng Anh.
Từ at no time trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bao giờ, bao giờ, lúc nào, không hề, chưa hề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at no time
không bao giờ
|
bao giờ
|
lúc nào
|
không hề
|
chưa hề
|
Xem thêm ví dụ
At no time can information about your network's ad serving activity be seen by another network. Các mạng khác không thể nhìn thấy thông tin về hoạt động phân phát quảng cáo trên mạng của bạn. |
At no time did I see or hear anyone. Tôi không nhìn thấy cũng không nghe ra kẻ lạ đó là kẻ nào. |
At no time has he done so. Loài người chưa từng làm được thế bao giờ. |
They were “at no time able to take sins away completely.” Các của-lễ này “không bao giờ cất tội-lỗi được”. |
The Bible also states: “At no time has anyone beheld God.” —1 John 4:12. Sách này cũng nói: “Chưa từng có người nào thấy Đức Chúa Trời”.—1 Giăng 4:12. |
Among humans, “at no time has anyone beheld God.” Trong thiên hạ “chưa hề có ai thấy Đức Chúa Trời”. |
And yet at no time was he ever out of my mind. Vậy mà không lúc nào hình ảnh của hắn rời khỏi đầu em. |
He never attributed evil to Jehovah, and at no time did he allow suffering to shake his confidence in God. Ông không bao giờ quy điều xấu cho Đức Giê-hô-va và cũng không bao giờ để cho sự đau khổ lung lạc niềm tin của ông nơi Đức Chúa Trời. |
Which means that at no time can you come within 500 feet of him or his lovely new girlfriend, Linda. Anh phải cách xa ít nhất là 500 feet đối với anh ấy và bạn gái của anh ấy, Linda. |
“Prophecy was at no time brought by man’s will, but men spoke from God as they were moved by holy spirit.” “Không hề có lời tiên tri nào ra bởi ý muốn của loài người, nhưng người ta nói những điều đến từ Đức Chúa Trời khi được thần khí thánh thúc đẩy”. |
According to reports, “Air Force officials said the warheads were not activated and at no time posed a threat to the public.” Theo các báo cáo, “đại diện Không lực Hoa Kỳ nói rằng các đầu đạn hạt nhân không được kích hoạt nên không hề gây nguy hiểm cho người dân”. |
For prophecy was at no time brought by man’s will, but men spoke from God as they were borne along by holy spirit.” Vì chẳng hề có lời tiên-tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Đức Thánh-Linh cảm-động mà người ta đã nói bởi Đức Chúa Trời”. |
21 For prophecy was at no time brought by man’s will,+ but men spoke from God as they were moved* by holy spirit. * 21 Vì không hề có lời tiên tri nào ra bởi ý muốn của loài người,+ nhưng người ta nói những điều đến từ Đức Chúa Trời khi được thần khí thánh thúc đẩy. |
“Prophecy was at no time brought by man’s will, but men spoke from God as they were borne along by holy spirit.”—2 PETER 1:21. “Chẳng hề có lời tiên-tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Đức Thánh-Linh cảm-động mà người ta đã nói bởi Đức Chúa Trời” (II PHI-E-RƠ 1:21). |
Well, first of all, at no time in history have we succeeded in making in a timely fashion, a specific vaccine for more than 260 million people. Trước tiên là, trong lịch sử, chúng ta chưa bao giờ thành công trong việc chế tạo một loại vắc-xin đặc trị kịp thời cho hơn 260 triệu người. |
Well, first of all, at no time in history have we succeeded in making in a timely fashion, a specific vaccine for more than 260 million people. Trước tiên là, trong lịch sử, chúng ta chưa bao giờ thành công trong việc chế tạo một loại vắc- xin đặc trị kịp thời cho hơn 260 triệu người. |
For prophecy was at no time brought by man’s will, but men spoke from God as they were borne along by holy spirit.” —2 Peter 1:20, 21. Vì chẳng hề có lời tiên-tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Đức Thánh-Linh cảm-động mà người ta đã nói bởi Đức Chúa Trời”.—2 Phi-e-rơ 1:20, 21. |
4 Still, it is good to remember that even though Jehovah permitted humans to exercise self-rule, he at no time relinquished his right to rule over his creatures. 4 Tuy nhiên, hãy nhớ là dù Đức Giê-hô-va để cho con người tự cai trị, Ngài không bao giờ từ bỏ quyền cai trị của Ngài trên các tạo vật. |
For example, regarding Bible prophecy, the apostle Peter said: “Prophecy was at no time brought by man’s will, but men spoke from God as they were borne along by holy spirit.” Chẳng hạn, liên quan đến các lời tiên tri trong Kinh-thánh, sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Chẳng hề có lời tiên-tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Đức Thánh-Linh cảm-động mà người ta đã nói bởi Đức Chúa Trời” (II Phi-e-rơ 1:21). |
Instead, Peter went on to explain: “Prophecy was at no time brought by man’s will, but men spoke from God as they were borne along by holy spirit.” —2 Peter 1:21. Còn về lời tiên tri thật, Phi-e-rơ giải thích tiếp: “Không hề có lời tiên tri nào ra bởi ý muốn của loài người, nhưng người ta nói những gì đến từ Đức Chúa Trời khi được thần khí hướng dẫn”.—2 Phi-e-rơ 1:21. |
Such prophecies are beyond the ability of man, and the Bible correctly states: “Prophecy was at no time brought by man’s will, but men spoke from God as they were borne along by holy spirit.” Các lời tiên tri ấy vượt quá khả năng của con người, và Kinh-thánh có nói đúng: “Vì chẳng hề có lời tiên-tri nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi thánh linh cảm động mà người ta nói bởi Đức Chúa Trời” (II Phi-e-rơ 1:21). |
1 At no other time in mankind’s history has there been such a need to provide comfort. 1 Trong suốt lịch sử, chưa bao giờ nhân loại cần được an ủi như ngày nay. |
“Prophecy [declarations of things to come, divine commands, the Bible’s moral standard] was at no time brought by man’s will, but men spoke from God as they were borne along by holy spirit.” —2 Peter 1:21. “Chẳng hề có lời tiên-tri [lời tuyên bố về tương lai, những mệnh lệnh của Đức Chúa Trời, tiêu chuẩn của Kinh-thánh về luân lý đạo đức] nào là bởi ý một người nào mà ra, nhưng ấy là bởi Đức Thánh-Linh cảm-động mà người ta đã nói bởi Đức Chúa Trời” (II Phi-e-rơ 1:21). |
Then, like Paul, they would be able to say: “At no time have we turned up either with flattering speech . . . or with a false front for covetousness.”—Job 32:21, 22, An American Translation; 1 Thessalonians 2:5, 6. Khi làm vậy, họ có thể nói như Phao-lô: “Chúng tôi không hề dùng những lời dua nịnh, cũng không hề bởi lòng tư-lợi mà làm” (Gióp 32:21, 22; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:5, 6). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at no time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at no time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.