astuce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astuce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astuce trong Tiếng pháp.
Từ astuce trong Tiếng pháp có các nghĩa là lừa, khoanh, ngón khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astuce
lừanoun |
khoanhnoun |
ngón khéonoun |
Xem thêm ví dụ
Il y a une astuce dans cette réaction. Phản ứng đó có một điểm hóc búa. |
» Mettre en relief les idées de l’intertitre « SMS : quelques astuces ». Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”. |
Une des astuces enseignées par Viper est celle-ci: 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Astuce : pour afficher les commandes en braille, procédez comme suit : Mẹo: Để xem các lệnh chữ nổi, hãy làm như sau: |
Une astuce pour traverser, Doyle? Có mánh khóe gì không Doyle? |
je ne recherche pas d'astuce. Đó không phải là mánh khóe mà tôi đang tìm kiếm. |
Maintenant, je vais être franc avec vous et je vais vous dire que l'essentiel n'est qu'une astuce, mais c'est une astuce qui fonctionne bel et bien. Bây giờ, tôi sẽ thành thật với các bạn và nói rằng hầu hết những thứ đó chỉ là chiêu trò, nhưng chiêu trò đó thật sự hiệu quả |
Merci pour l'astuce, Zero! Cám ơn vì lời khuyên, Zero! |
Alors, quelle est l'astuce ? Vậy đâu là bí quyết? |
L'astuce qu'utilise Smullyan est de dire une chose dont la véracité ou la fausseté dépend de ce que vous voulez que le troll fasse. Mẹo mà Smullyan tìm ra gồm trả lời một câu mà cả sự thật lẫn điều dối trá đều dựa trên điều bạn muốn tên yêu tinh thực hiện. |
Astuce : Lorsque vous comparez votre application à un groupe d'applications similaires personnalisé, vous pouvez déplacer le curseur sur l'icône d'une application pour comparer votre application à celle-ci. Mẹo: Khi so sánh ứng dụng của mình với một nhóm ứng dụng ngang hàng tùy chỉnh, bạn có thể di chuyển con trỏ qua biểu tượng của từng ứng dụng để so sánh dữ liệu giữa ứng dụng của bạn với ứng dụng cụ thể đó. |
Is't oui, en effet - Cette astuce peut permettre de vous cingler, - je sais de quoi?: Is't như vậy, thực sự - Đây là thủ thuật có thể có cơ hội để làm thiệt hại bạn, tôi biết những gì? |
Alors l'astuce de l'évolution c'est de les rendre beaux, de leur faire exercer un certain magnétisme pour vous donner le plaisir de simplement les regarder. Vì thế chiêu thức của tiến hóa là làm cho chúng đẹp chúng trở thành một thứ tuyệt vời cho bạn cảm giác thích thú khi chỉ nhìn vào chúng. |
Astuce : Vous pouvez également gérer ce paramètre en accédant à la page families.google.com et en cliquant sur le nom de votre enfant. Mẹo: Bạn cũng có thể quản lý tùy chọn cài đặt này bằng cách nhấp vào tên con tại families.google.com. |
Astuce: Pour supprimer un rappel, cliquez en bas à droite sur Supprimer le rappel [Delete reminder]. Mẹo: Để xóa một lời nhắc, ở dưới cùng bên phải, hãy nhấp vào biểu tượng Xóa lời nhắc [Delete reminder]. |
Astuce : Pour accéder aux offres d'emploi déjà enregistrées, recherchez une nouvelle offre, puis cliquez ou appuyez sur Éléments enregistrés. Mẹo: Để tìm các việc làm đã lưu, hãy tìm kiếm một việc làm, sau đó nhấp hoặc nhấn vào Đã lưu. |
Astuce : Lorsque vous êtes à proximité d'eau ou de vapeur, utilisez une enceinte Bluetooth afin d'écouter votre téléphone à distance. Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa. |
L'astuce de la réaction est que le tritium n'existe pas dans la nature. Cái khó ở phản ứng đó là tritium không tồn tại trong tự nhiên. |
Bien, pour conclure, je peux dire que nous avons fait un matériau en utilisant des fibres de fer, l'addition de fibres de fer, en utilisant l'énergie par induction pour augmenter vraiment la durée de vie de la surface de la route, en allant jusqu'à doubler cette durée de vie, cela va donc vraiment économiser de l'argent grâce à des astuces toutes simples. À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền. |
Astuce : Vous pouvez également vous connecter à ces réseaux sans passer par les notifications. Mẹo: Bạn cũng có thể kết nối với những mạng này mà không nhận thông báo. |
Je connais quelques astuces. Với vài mánh khóe. |
L'astuce, c'est qu'avec tous les médias précédents, le format est fixé dès le début. Điều lí thú ở đây đó là với tất cả những công cụ có từ trước, định dạng và cấu trúc bộ phim là cố định. |
Le résultat de la malédiction, qui consistait à être retranché de la présence du Seigneur, a été que les Lamanites « [sont devenus] un peuple indolent, plein de malfaisance et d’astuce » (2 Néphi 5:24). Kết quả của sự rủa sả là—bị loại trừ khỏi nơi hiện diện của Chúa—nên dân La Man “trở nên một dân tộc biếng nhác đầy dẫy sự xấu xa và xảo quyệt” (2 Nê Phi 5:24). |
Il faut comprendre ce que sont leurs astuces, leurs outils, et en tirer des leçons. Chúng ta cần tìm hiểu thủ thuật và cơ sở vật chất của họ, đồng thời học hỏi từ họ. |
En somme, ils utilisent des astuces légales et nous utilisons des astuces techniques. Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astuce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới astuce
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.