assaillir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assaillir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assaillir trong Tiếng pháp.
Từ assaillir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tấn công, dồn, công hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assaillir
tấn côngverb Je suis convaincu que mon assaillant portait un déguisement. Giờ tôi tin rằng cái gã đã tấn công tôi là giả trang. |
dồnverb (nghiã bóng) dồn, quấy nhiễu) |
công hãmverb |
Xem thêm ví dụ
Lorsque nous sommes assaillis de difficultés, il peut nous arriver de crier vers Jéhovah avec larmes. Khi gặp áp lực, chúng ta có thể khóc lóc kêu cầu Đức Giê-hô-va. |
Envelopper signifie ici assaillir de tous les côtés, déranger, tourmenter. Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy. |
Ils voient des pays assaillis par la pauvreté et la famine, remplis de réfugiés de guerre désespérés, d’enfants orphelins à cause du sida, et de millions de gens accablés par d’autres maladies. Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật. |
" On ne peut pas les assaillir. " Anh nói không thể tấn công chúng. |
Il était clairement assailli tout le temps. Ông rõ ràng đã bị chỉ trích rất nhiều. |
Si des regrets les ont assaillis, ils ne les ont pas empêchés de devenir des serviteurs de Dieu et même des rédacteurs de la Bible. Nếu họ có hối hận về việc này, thì điều ấy không ngăn trở họ trở thành tôi tớ của Đức Chúa Trời và ngay cả được dùng để viết Kinh-thánh nữa. |
16 De nos jours, nous sommes assaillis de publicités qui font valoir “le désir de la chair, le désir des yeux et l’exhibition de ses ressources”. 16 Ngày nay chúng ta bị những sự quảng cáo bủa vây khơi dậy “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời [khoe của]” (I Giăng 2:16). |
13 Quand nous sommes assaillis par des idées noires, implorons Jéhovah et efforçons- nous d’arrêter notre esprit sur des choses dignes de louanges. 13 Khi lòng nặng trĩu cảm xúc tiêu cực, chúng ta có thể tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va và cố gắng suy nghĩ về những điều đáng khen. |
Il étend les droits du patriarche de Constantinople sur toutes les régions de l’Italie du Sud et ne laisse au pape que la région du Nord, que les Lombards ne cessent d'assaillir. Ông cũng mở rộng quyền của Thượng phụ Constantinople trên tất cả các miền của Nam nước Italia và chỉ để cho Giáo hoàng miền bắc, vùng mà những người Lombardi không ngừng tấn công. |
” Pris de panique, ceux qui voulaient assaillir Israël ont commencé à s’entretuer ; les survivants se sont enfuis et ont franchi le Jourdain. Quân thù bị náo loạn và quay lại giết lẫn nhau, những tên còn sống sót bỏ chạy qua sông Giô-đanh. |
D’autres sentiments encore risquent de vous assaillir à la puberté. Có lẽ bạn phải đối phó với những cảm xúc khác vào tuổi dậy thì, chẳng hạn như tự ti. |
ensemble, on a assailli Ie palais. Cùng nhau hai ta đã xâm nhập Hoàng cung... |
11 Étant quotidiennement assaillis par toutes ces publicités tape-à-l’œil, nous comprenons d’autant mieux pourquoi Jésus a exhorté les chrétiens à garder l’œil “simple”, et non “méchant”. 11 Vì mỗi ngày mắt chúng ta phải đối phó không biết với bao nhiêu sự cám dỗ, chúng ta càng biết ơn Giê-su đã căn dặn chúng ta nên gìn giữ mắt cho “đơn giản” và không “ác” (Ma-thi-ơ 6:22, 23, NW). |
Smith, qui était conseiller du président Young, a reçu le conseil suivant de Joseph Smith, le prophète, dans un moment de grande difficulté : « Il me dit que je ne devais jamais me décourager, quelles que soient les difficultés qui pourraient m’assaillir. Smith, là người đã phục vụ với tư cách là cố vấn cho Chủ Tịch Brigham Young, đã nhận được lời khuyên dạy sau đây từ Tiên Tri Joseph Smith vào lúc khó khăn chông gai: “Ông nói với tôi rằng tôi chớ nên nản lòng, bất luận những khó khăn nào có thể đang bao quanh tôi. |
Cependant, nous sommes assaillis de toutes parts de tentations nous incitant à plonger nos regards dans “les ‘choses profondes de Satan’”. — Révélation 2:24. Tuy thế, khắp nơi chúng ta bị bủa vây bởi những sự cám dỗ để nhìn kỹ vào “điều sâu-hiểm của quỉ Sa-tan” (Khải-huyền 2:24). |
Jamais ils n’ont été assaillis par des maux d’une telle étendue. Tai họa lan tràn hơn bao giờ hết. |
Ne nous étonnons donc pas d’être parfois assaillis de sentiments négatifs. Vì vậy, không nên lấy làm ngạc nhiên nếu đôi khi chúng ta có những cảm nghĩ tiêu cực. |
La sainteté du foyer et les objectifs essentiels de la famille sont remis en question, critiqués et assaillis de toutes parts. Sự thiêng liêng của mái gia đình và các mục đích thiết yếu của gia đình đang bị chất vấn, bị chỉ trích, và bị tấn công bằng mọi cách. |
Parfois notre esprit est tellement assailli de problèmes et il y a tellement de choses qui réclament immédiatement notre attention que nous ne pouvons pas penser ni voir les choses clairement. Đôi khi tâm trí của chúng ta nặng trĩu các vấn đề và có rất nhiều điều đòi hỏi sự chú ý ngay lập tức đến nỗi chúng ta hoàn toàn không thể suy nghĩ cặn kẽ và thấy rõ ràng. |
Lorsque l'on est assailli de regrets. Khi bạn bị con ma ân hận dày vò. |
(Matthieu 26:41). Un chrétien, auquel il arrive d’être assailli par un puissant désir charnel, déclare: “Je m’oblige à prier. Khi phải đương đầu với một ham muốn xác thịt mạnh mẽ, một tín đồ đấng Christ đã nói: “Tôi tự ép mình phải cầu nguyện. |
▪ “ Pensez- vous que Dieu souhaitait nous voir assaillis de difficultés comme celles que nous subissons aujourd’hui ? ▪ “Theo ông / bà nghĩ Đức Chúa Trời có ý định để cho chúng ta sống trong môi trường đầy khó khăn như chúng ta đang gặp phải ngày nay không?” |
J' étais assailli d' appels et de lettres Họ đã liên tục khủng bố tôi bằng những cuộc điện thoại và thư từ |
Londres était assailli nuit et jour par les raids aériens, une épreuve pour la famille du Béthel, à laquelle s’ajoutaient les contrôles incessants de la police auprès des frères responsables. Gia đình Bê-tên phải đối phó với các cuộc không kích cả ngày lẫn đêm ở Luân Đôn, còn các anh có trách nhiệm thì thường xuyên bị chính quyền xét hỏi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assaillir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assaillir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.