asado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asado

Quay

adjective (técnica de cocina en la que los alimentos son expuestos al calor para su cocción)

Cualquier cosa, pollo, pan siempre lo quería asado.
Bất cứ món gì, thịt gà, bánh mì luôn luôn muốn quay.

Xem thêm ví dụ

Frito o asado.
Chiên hay nướng cũng được.
Papas asadas!
Khoai luộc đây!
Estos eran los alimentos imprescindibles para la cena de la Pascua: 1) cordero asado (no debía rompérsele ningún hueso), 2) pan sin levadura y 3) verduras amargas (Éx 12:5, 8; Nú 9:11).
Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11).
La selección natural también explica los placeres -- el placer sexual, nuestro gusto por lo dulce, la grasa y las proteínas, lo que explica muchas comidas populares, desde frutas maduras a malteadas de chocolate, y costillas asadas.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
Cuando la Pascua se instituyó en Egipto, la carne del cordero asado había de comerse, pero no había de comerse la sangre del cordero pascual.
Khi lễ Vượt-qua được lập ra ở xứ Ê-díp-tô, thịt chiên đã nướng ăn được, song huyết chiên con của lễ Vượt-qua phải đổ đi.
Tal vez patata asada o puré de patatas, o tal vez la comida más tonta de todos los tiempos -- arroz precocinado.
Có thể có khoai tây hầm hay nghiền hay món ăn ngu ngốc nhất từng có - gạo ăn liền Minute Rice.
La joven está a punto de convertirse en un pollo asado a la sureña.
Quý cô đây sắp trở thành một món gà chiên.
No estaba diciendo " asado ", sino " fantasmas ".
Không phải thịt nướng mà là ma.
Después de 9 meses de intensa recuperación, ahora come un asado con salsa de primera.
Và sau chín tháng phục hồi mệt mỏi, cậu bé ấy giờ đang ăn thịt bò với nước sốt A1.
Sé que asadas al horno no son tan buenas como ahumadas, pero las harías deliciosas de cualquier forma.
Giờ tôi nhận ra là cái lò nướng không tốt như hút thuốc, nhưng anh khiến chúng ngon hơn hẳn.
Nos comimos el toro asado en la recepción de boda el 1 de julio de 1978.
Chúng tôi đã có món thịt bò nướng tại buổi tiệc cưới của chúng tôi vào ngày 1-7-1978.
Madre quiere carne asada.
Mẹ muốn ăn thịt lợn quay.
Pasó gran parte del día viéndote imitar una papa asada.
Cậu ta dành phần tốt nhất trong ngày để xem anh bắt chước củ khoai nướng.
Tiene un sabor dulzón, muy parecido al de una papa helada mordido, y lo he encontrado mejor hervido que asado.
Nó có một hương vị hơi ngọt, giống như một củ khoai tây sương giá cắn, và tôi tìm thấy nó tốt hơn luộc hơn rang.
Carne asada.
Thịt rán.
Mi mujer y yo no estábamos en casa, tenemos un puesto de castañas asadas.
Tôi với bà lão nhà tôi đều không có nhà, chúng tôi đi bán hạt dẻ rang.
Ganó con 184,20 puntos, por un margen de 11.68 por delante sobre la medallista de plata Mao Asada.
Cô giành chiến thắng tại Grand Prix Final với 184.20 điểm, hơn 11.68 điểm so với người giành huy chương bạc là Mao Asada.
Nunca probé nada tan bueno como gaviotas asadas.
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.
Así que la próxima vez que huelas el humo de escapes, el mar salado, o un pollo asado, sabrás exactamente cómo lo has hecho, y tal vez estés un poco más agradecido de que puedas hacerlo.
Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được.
¡ Ganso asado!
Món ngỗng đấy!
Había almejas, camarones cangrejo hervido cangrejo asado y cangrejo frito.
Có trai và sò và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa.
Música, risa, el crujir de la fogata y un cerdo asado.
Âm nhạc, tiếng cười, tiếng tanh tách của ngọn lửa và một con lợn quay.
Lagarto asado con un poco de cilantro y sal marina.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.
Su plan es vender hierba durante el asado.
Họ muốn bán cần ở tailgate party
Mesero: Tenemos registro erróneo a la brasa, rociado con el dato corrompido más fino, brioche binario, emparedados RAM, buñuelos Conficker, y una ensalada script con o sin aderezo polimórfico, y un kebab de código asado.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.