arteriosclerosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arteriosclerosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arteriosclerosis trong Tiếng Anh.
Từ arteriosclerosis trong Tiếng Anh có các nghĩa là xơ cứng động mạch, xơ vữa động mạch, Xơ vữa động mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arteriosclerosis
xơ cứng động mạchnoun |
xơ vữa động mạchnoun (hardening, narrowing or loss of elasticity in arteries or blood vessel) |
Xơ vữa động mạchnoun (thickening, hardening and loss of elasticity of the walls of arteries) |
Xem thêm ví dụ
In 1889 Louis suffered two paralyzing strokes followed by cerebral arteriosclerosis, and was hospitalised for three years at the Bon Sauveur Asylum in Caen. Năm 1889, Louis bị bệnh tê liệt xơ cứng động mạch não, và phải nằm viện ba năm tại Bon Sauveur, Caen. |
Rockefeller died of arteriosclerosis on May 23, 1937, less than two months shy of his 98th birthday, at "The Casements", his home in Ormond Beach, Florida. Rockefeller chết vì xơ cứng động mạch vào ngày 23 tháng 5 năm 1937, ít hơn hai tháng rụt rè trong sinh nhật lần thứ 98 của mình, tại "The Casements", nhà của anh ở Ormond Beach, Florida. |
Arteriosclerosis, or “hardening of the arteries,” is a primary cause of death in many lands. Xơ cứng động mạch là nguyên nhân chính gây tử vong ở nhiều nước. |
Other diseases found in European badgers include arteriosclerosis, pneumonia, pleurisy, nephritis, enteritis, polyarthritis and lymphosarcoma. Các bệnh khác mà lửng châu Âu có thể mắc phải như arteriosclerosis, pneumonia, pleurisy, nephritis, enteritis, polyarthritis và lymphosarcoma. |
As people get older , arteriosclerosis , or hardening of the arteries , becomes a problem . Khi chúng ta già đi , chứng xơ cứng động mạch , hoặc sự xơ cứng lại của các động mạch , là một vấn đề . |
Myrtle has had strokes caused by the onset of arteriosclerosis of the brain in 1978, but she accompanied her husband in the traveling work until November 1987. Năm 1978, chị Myrtle bị nghẽn mạch máu não vì bệnh xơ cứng động mạch ở não, nhưng chị đi cùng chồng trong công việc lưu động cho đến tháng 11-1987. |
Arteriosclerosis : Arteriosclerosis means the arteries become thickened and less flexible . Xơ cứng động mạch : Xơ cứng động mạch nghĩa là động mạch dày lên và kém linh hoạt . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arteriosclerosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arteriosclerosis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.