artichoke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artichoke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artichoke trong Tiếng Anh.
Từ artichoke trong Tiếng Anh có các nghĩa là atisô, a-ti-sô, cây atisô, móc gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artichoke
atisônoun (Vegetable) |
a-ti-sônoun |
cây atisônoun |
móc gainoun |
Xem thêm ví dụ
My world famous artichoke-jalapeńo dip. Món sốt actiso-jalapeno nổi tiếng thế giới của bác. |
He's got a heart like an artichoke... a leaf for every girl and a prick on the end of each one of them. Hắn có trái tim giống như một cây artichaut, một cái lá cho mỗi cô gái... và cuối cùng là một cái gai cho từng người bọn họ. |
Artichoke? Actiso à? |
A noted sagra is the Sagra del Carciofo or Artichoke Festival, which is held annually in Ramacca in April. Một sagra đáng chú ý là Sagra del Carciofo hay Lễ hội Actisô, nó được tổ chức thường niên tại Ramacca vào tháng tư. |
Immature flower stalks may also be harvested in late spring, before flowers appear; their taste resembles that of artichoke, to which the burdock is related. Các cuống chồi hoa cũng có thể thu hoạch vào cuối mùa xuân, trước khi hoa nở; hương vị của nó tương tự như của atisô, loài cây có qua hệ họ hàng gần với chúng. |
This World Bank-assisted project supports around 100 partnerships for a wide range of produce, such as flowers, artichokes, dragon fruits, cashews and coffee. Dự án hỗ trợ khoảng 100 liên minh sản xuất trong rất nhiều lĩnh vực như hoa, trà a-ti-sô, thanh long, hạt điều và cà phê. |
The FarmBot Genesis is able to plant over 30 different crops including potatoes, peas, squash, artichokes and chard in an area of 2.9 meters × 1.4 meters with a maximum plant height of 0.5 meters. FarmBot Genesis có thể trồng hơn 30 loại cây trồng khác nhau bao gồm khoai tây, đậu Hà Lan, bí đỏ, atisô và củ cải trong một diện tích 2,9 mét x 1,4 m với chiều cao tối đa của cây là 0,5 mét.. |
Platyptilia carduidactyla Cushman, R.A. (1939) A new Angitia, parasitic on the artichoke plume-moth (Hymenoptera, Ichneumonidae)., Pan-Pacific Entomologist. Diadegma acutum là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Cushman, R.A. (1939) A new Angitia, parasitic on the artichoke plume-moth (Hymenoptera, Ichneumonidae)., Pan-Pacific Entomologist. |
Very popular during fasting periods, such as the Great Lent: Anginares a la Polita: artichokes Constantinople style with artichoke hearts, olive oil, potatoes, carrots, and dill. Những món này phổ biến trong thời kỳ ăn chay: Anginares a la Polita:atisô kiểu Constantinopolis với tâm atisô, dầu ô liu, khoai tây, cà rốt, thì là. |
It's an artichoke. Đó là bông atisô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artichoke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới artichoke
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.