artefact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artefact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artefact trong Tiếng Anh.
Từ artefact trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả tượng, sự giả tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artefact
giả tượngnoun |
sự giả tạonoun |
Xem thêm ví dụ
This name appears already on artefacts surviving from Nynetjer's lifetime and Egyptologists such as Wolfgang Helck and Toby Wilkinson think that it could be some kind of forerunner of the golden-Horus-name that was established in the royal titulature at the beginning of 3rd dynasty under king Djoser. Tên gọi này xuất hiện trên một số đồ tạo tác còn sót lại từ triều đại của Nynetjer và các nhà Ai Cập học như Wolfgang Helck và Toby Wilkinson nghĩ rằng đây có thể là dạng tiền thân của tên Horus-vàng mà sau này đã được hợp thức hóa vào tên hiệu hoàng gia dưới thời trị vì của vua Djoser. |
The staff also wanted to tackle the "political tension" and social impact of a rich white woman hunting artefacts in foreign lands. Các nhân viên cũng muốn giải quyết các "căng thẳng chính trị" và tác động xã hội của một phụ nữ da trắng đam mê săn các cổ vật ở nước ngoài. |
The artefact was retrieved from the sea in 1901, and identified on 17 May 1902 as containing a gear wheel by archaeologist Valerios Stais, among wreckage retrieved from a wreck off the coast of the Greek island Antikythera. Cỗ máy được phát hiện vào ngày 17 tháng 5 năm 1902 bởi nhà khảo cổ học Valerios Stais, trong số những đống đổ nát được lấy từ xác một con tàu ngoài khơi bờ biển Hy Lạp Antikythera. |
The Blue Dragon Monument was erected to safe-guard artefacts and documents for the next 100 years, and Seungdang Hall built. Đài tưởng niệm Rồng Xanh đã được dựng lên với sự bảo vệ và các văn bản cho 100 năm tới, và Hội trường Seungdang được xây dựng. |
The house is filled with artefacts and books collected by the owner. Ngôi nhà được làm đầy với đồ tạo tác và sách do chủ nhà thu. |
Several priests serving this cult or in Sahure's sun temple during the later Fifth and Sixth Dynasties are known thanks to inscriptions and artefacts from their tombs in Saqqara and Abusir: Atjema: priest of the sun temple of Sahure during the 6th Dynasty. Một số tư tế phụng sự giáo phái này hoặc ngôi đền thờ mặt trời của Sahure dưới vương triều thứ 5 và thứ 6 sau đó đã được các nhà nghiên cứu biết đến nhờ vào những dòng chữ khắc và đồ tạo tác được tìm thấy trong các ngôi mộ của họ ở Saqqara và Abusir: Atjema: tư tế tại ngôi đền mặt trời của Sahure dưới vương triều thứ 6. |
Sabah Museum houses a number of collection of various artefacts, brassware and ceramics covering the diverse culture of Sabah, natural history, trade history and Islamic civilisation together with an ethnobotanical garden and science and technology centre. Bảo tàng Sabah có một số bộ sưu tập đồ tạo tác, đồ đồng và đồ gốm chứa đựng văn hóa đa dạng của Sabah, lịch sử tự nhiên, lịch sử mậu dịch và văn minh Hồi giáo cùng với một vườn dân tộc thực vật học và trung tâm khoa học-kỹ thuật. |
At this time, any additional, hypothetical occupants of the tomb would have been removed and (possibly) relocated to KV35, while the remaining mummy and some of the other artefacts were desecrated and abandoned. Tại thời điểm này, bất kỳ thứ gì khác của ngôi mộ đã được lấy ra và có thể đã được chuyển đến KV35, trong khi còn lại xác ướp và một số di vật đã hư hỏng bị bỏ rơi. |
The Nebra sky disk is a bronze artefact created during the European Bronze Age attributed to a site near Nebra, Saxony-Anhalt. Đĩa bầu trời Nebra là một đồ tạo tác bằng đồng điếu được tạo ra trong thời đại đồ đồng châu Âu được quy cho một địa điểm gần Nebra, Sachsen-Anhalt. |
Excavations by the Dubai Museum in the region of Al-Jumayra (Jumeirah) found several artefacts from the Umayyad period. Bảo tàng Dubai đã tiến hành các cuộc khai quật trong khu vực Al-Jumayra (Jumeirah ngày nay) và tìm thấy một số đồ tạo tác từ thời Umayyad. |
Artefacts were brought to the Musée du Louvre for a grand central museum; his example would later serve as inspiration for more notorious imitators. Các vật tạo tác được đem tới Bảo tàng Louvre để tạo nên một bảo tàng trung ương vĩ đại; ví dụ của ông về sau thành nguồn cảm hứng cho những kẻ bắt chước khét tiếng hơn. |
It is also clear from other writings and historical artefacts, that Socrates was not simply a character, nor an invention, of Plato. Tuy nhiên, điều đó cũng được làm sáng tỏ trong các tài liệu và các tác phẩm lịch sử rằng Sokrates không đơn giản chỉ là nhân vật, hay phát minh của Platon. |
The Swedish-based "Ocean X Team" describes themselves as treasure hunters and salvage operators who specialize in underwater searches for sunken "antique high-end alcoholic beverages and historic artefacts". "Nhóm Ocean X" có trụ sở ở Thụy Điển đã mô tả họ là những nhà săn tìm kho báu và vận hành cứu hộ chuyên về các cuộc tìm kiếm dưới nước để lùng cho ra các đồ uống có cồn cao cấp cổ xưa và những di vật lịch sử". |
Ancient alien artefacts can be discovered and used as the colony expands. Các đồ tạo tác của người ngoài hành tinh cổ đại có thể được phát hiện và sử dụng khi các thuộc địa mở rộng. |
Consequently, Maaibre Sheshi is the best attested ruler of the Second Intermediate Period in terms of the number of artefacts attributed to him, with 396 seals and two seal impressions showing his nomen or prenomen. Do đó, Maaibre Sheshi là vị vua được chứng thực tốt nhất của thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai xét về phương diện các đồ tạo tác được quy cho ông, với 396 con dấu và hai vết dấu cho thấy tên nomen hoặc prenomen của ông. |
The Daily Express, a British tabloid, reposted Weingärtner’s photo without attribution and claimed that the artefact had been dated to the 13th century BCE. Tờ Daily Express, một tờ báo lá cải của Anh, đã đăng lại ảnh chụp của Weingärtner mà không chú thích kỹ càng và tuyên bố rằng vật phẩm này có niên đại vào thế kỷ XIII TCN. |
Ballard kept the wreck's exact location a secret to prevent other divers from taking artefacts from the ship, a practice he considered a form of grave robbing. Ballard đã giữ bí mật vị trí chính xác của xác con tàu đắm, đề phòng những tay lặn ăn cắp hiện vật từ con tàu, một công việc mà ông xem là một dạng của đánh cắp mộ cổ. |
The Sarawak State Museum houses a collection of artefacts such as pottery, textiles, and woodcarving tools from various ethnic tribes in Sarawak, as well as ethnographic materials of local cultures. Bảo tàng Bang Sarawak có một bộ sưu tập các đồ tạo tác như gốm, dệt, và công cụ khắc gỗ từ nhiều bộ lạc tại Sarawak, và cũng có tài liệu dân tộc học của văn hóa bản địa. |
Post haste, 2900 artefacts, which were in other palaces and museums in China, such as the Palace of Benevolent Tranquillity on the western side of the Forbidden City and statues in the Arhat Hall (Luohan Tang) of the Temple of Azure Clouds in Beijing’s Fragrant Hills were secretly shifted to the temple, and the White Horse Temple was fully restored. Do vội vàng, 2.900 đồ tạo tác của nơi khác và bảo tàng ở Trung Quốc, chẳng hạn như từ cung điện Benevolent Tranquillity ở phía tây của Tử Cấm Thành và những bức tượng ở vị phòng La Hán của Đền Azure Clouds tại Bắc Kinh đã được bí mật chuyển đến ngôi chùa, chùa Bạch Mã đã được phục hồi hoàn toàn. |
In SQA, software process specialists and auditors are concerned with the software development process rather than just the artefacts such as documentation, code and systems. Trong SQA, phần mềm chuyên xử lý và kiểm toán viên được quan tâm đến quá trình phát triển phần mềm hơn là chỉ các hiện vật như tài liệu, mã số và hệ thống. |
He is at once an icon and a commodity: the perfect cultural artefact for the 21st century." Anh là một biểu tượng và hàng hóa: vật phẩm văn hóa hoàn hảo của thế kỷ 21." |
Remove Large Artefact Gỡ bỏ đồ tạo tác lớn |
Once your updated artefact is ready, you can create a new release. Khi cấu phần phần mềm đã cập nhật xong, bạn có thể tạo bản phát hành mới. |
Wynkyn de Worde's printed ballads of Robin Hood from the 16th century are an important artefact, as are John Playford's The Dancing Master and Robert Harley's Roxburghe Ballads collections. Các khúc ballad về Robin Hood do Wynkyn de Worde in ra từ thế kỷ XVI là một hiện vật quan trọng, cũng như các bộ sưu tập The Dancing Master của John Playford và Roxburghe Ballads của Robert Harley. |
The research has shown that manufacturing firms are more amenable to producing "results", rather than solely products as specific artefacts, and that consumers are more amenable to consuming such results. Các nghiên cứu cho thấy rằng các công ty sản xuất chịu trách nhiệm nhiều hơn cho quá trình định hình nên "thành quả", thay vì hiểu theo nghĩa "sản phẩm" như những tạo tác riêng biệt, và rằng người tiêu dùng cũng chịu nhiều trách nhiệm hơn khi tiêu thụ thành quả ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artefact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới artefact
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.