armadio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armadio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armadio trong Tiếng Ý.

Từ armadio trong Tiếng Ý có các nghĩa là tủ quần áo, tủ búp phê, tủ đựng chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armadio

tủ quần áo

noun

Fu comprato dalla signora Lincoln, assieme agli armadi, alla poltrona e a questo tavolo.
Phu nhân Lincoln đã mua nó, cùng với tủ quần áo, ghế ngồi và chiếc bàn này.

tủ búp phê

noun

tủ đựng chén

noun

Xem thêm ví dụ

Ho un armadio pieno di pozioni e medicinali che sono certa ti piacera'.
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng.
Dovete spostare qualche armadio?
Cần di chuyển một số đồ đạc?
La targa d’oro brunito di Riddle era riposta in un armadio d’angolo.
Tấm mề đay vàng sáng bóng của Riddle được cất trong một cái tủ ở góc phòng.
Era nascosta nel tuo armadio.
Nó được giấu trong tủ của cậu.
Fedina penale sporca, divorzio, un vero e proprio scheletro nell'armadio?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Per quanto riguarda i libri, se volete garantire che la loro utilità permanga nel tempo, dovreste metterli via al riparo in un armadio e lasciare che solo poche persone ne abbiano accesso.
Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi.
O vi siete mai imbattuti nell’anta sporgente di un armadio lasciata aperta nel posto sbagliato e nel momento sbagliato che è stata maledetta, condannata e vendicata da una vittima dolorante?
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
" Abbiamo delle stampe in più nell'armadio.
" Chúng tôi bỗng dưng có thêm vài bản in thừa ở trong tủ.
Accappatoi e ciabatte, nell'armadio.
Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ.
Capisco, il figlio del costruttore di armadi diventa amico di...
Xem nào, con trai của người thợ mộc làm bạn với một...
Da allora taglio e confeziono i miei vestiti da zero, quindi quello che ho nell'armadio è unico.
Tôi đã may và tự tạo quần áo cho mình kể từ đó, vậy nên mọi thứ trong tủ quần áo của tôi là độc nhất vô nhị.
Controllo l'armadio!
Tủ quần áo!
La famiglia Petrelli ha un mucchio di scheletri nell'armadio, Senatore.
Gia đình Petrelli có nhiều khung giấu trong tủ lắm, nghị sĩ.
Mi portava nell'armadio e mi faceva fare sesso orale mentre mi faceva promettere lealta'a Satana.
Rồi anh ta đưa tôi vào tủ quần áo và bắt tôi vừa thổi kèn cho anh ta vừa hứa sẽ trung thành với quỷ Satan.
Questo non e'mica il suo armadio!
Đây không phải là tủ quần áo của bác sĩ Wilson.
Perché quando ne avete nuovamente bisogno, la riunione è letteralmente appesa nel vostro armadio.
Vì khi bạn cần nó lúc khác, cuộc họp đã được ghi lại và nằm trên cái móc áo trong tủ.
Ma dov'è lo spaventoso armadio fatto di ossa?
Nhưng những cơn lạnh sống lưng đâu?
Mi rimetteranno nell'armadio appendendomi con gli altri scheletri.
Họ sẽ đưa tôi trở lại bí mật, treo tôi lên cùng tất cả những bộ xương khác.
L'armadio di Brick.
Phòng để đồ của Brick.
Uscita dall'armadio, Laurie dice ai bambini di scappare e di andare a chiamare la polizia.
Michael ngã quỵ và Laurie ra khỏi tủ quần áo, cô gọi bọn trẻ để đi kêu gọi giúp đỡ.
22 Nel 1588 Filippo II re di Spagna mosse l’Armada spagnola contro l’Inghilterra.
22 Vào năm 1588, Vua Tây Ban Nha là Phi-líp II huy động lực lượng hải quân Tây Ban Nha tấn công Anh Quốc.
Vai a frugare nell'armadio di tua nonna, o qualunque cosa tu faccia quando non prepari il te'.
Đi mà lục tủ quần áo của bà nội cô hay làm cái gì đó, khi cô không pha trà ấy.
Ma la suora, dopo essersi ripresa, riesce a rinchiudere Janice e la bambola all'interno dell'armadio.
Sơ Charlotte đến để ngăn Janice và khóa cô gái và con búp bê trong tủ quần áo.
❏ Camera da letto: Svuotare e pulire a fondo gli armadi.
❏ Phòng ngủ: Dọn trống và lau chùi kỹ các tủ.
Mi diceste di nascondermi nell'armadio... e mi faceste promettere che, qualunque cosa avessi sentito, sarei rimasto nascosto.
Bố mẹ giấu con trong tủ quần áo, bắt con hứa rằng dù con có nghe được gì đi nữa, cũng phải ở yên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armadio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.