scheletro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scheletro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheletro trong Tiếng Ý.

Từ scheletro trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ xương, Bộ xương người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scheletro

bộ xương

noun

Fedina penale sporca, divorzio, un vero e proprio scheletro nell'armadio?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?

Bộ xương người

noun (struttura di sostegno posta all'interno del corpo umano)

Quando infine il padrone di casa si recò nell’appartamento, “trovò uno scheletro seduto davanti al televisore”.
Cuối cùng, chủ nhà ghé qua và “phát hiện một bộ xương người ngồi trước máy truyền hình”.

Xem thêm ví dụ

Se hanno degli scheletri sono sepolti bene.
Nếu có sơ hở, họ đã xử lý lâu rồi.
Dopo aver effettuato le analisi visive e microscopiche... di ogni osso umano dello scheletro d'argento, prenderemo dei campioni ed eseguiremo un'approfondita suddivisione assiologica.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
Esistevano altre tipologie di uomo, tra cui, il più famoso, l'uomo di Neanderthal - questi tipi umani robusti, qui sulla sinistra accanto a uno scheletro umano moderno - che abitavano in Europa e in Asia Occidentale da diverse centinaia di migliaia di anni.
Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước.
Si combina con un approccio dall'alto verso il basso, perché quello che facciamo nella vita quotidiana è allenare i nostri muscoli, allenare il nostro scheletro a rafforzarsi.
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
Fedina penale sporca, divorzio, un vero e proprio scheletro nell'armadio?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Esso comprendeva un cranio parziale, con una breve cresta arrotondata, e gran parte dello scheletro postcraniale, tranne per i piedi, il collo e alcune parti della coda.
Nó bao gồm một hộp sọ một phần với một cái mào ngắn và tròn, một bộ xương postcranial trừ bàn chân, cổ và vài bộ phận của đuôi.
Ma gli scheletri all'entrata...
Nhưng những đầu lâu chúng ta thấy...
Le frecce indicano l ́asse longitudinale dello scheletro.
Mũi tên chỉ trục dài khung xương.
Era nato in Camerun, che sta proprio al centro della mia mappa dei tropici, e poi il suo scheletro è finito allo Smithsonian dove se lo stanno pappando gli scarabei.
Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng.
Il Dr. Douglass Derry, che lavorò come capo del Dipartimento di Anatomia dell'Università del Cairo, esaminò lo scheletro di Psusennes I nel 1940, determinando che il sovrano morì in età avanzata.
Tiến sĩ Douglass Derry, người từng là trưởng khoa giải phẫu của Đại học Cairo, khi khám nghiệm xác ướp của nhà vua vào năm 1940, xác định rằng nhà vua đã cao tuổi khi ông qua đời.
Io ho sognato che lottavo con uno scheletro gigante con delle spade in testa.
Ý tôi là, tôi mới mơ thấy mình đánh nhau với một bộ xương khổng lồ trên đầu đầy kiếm.
Questo perché tendiamo a immaginare lo scheletro come a un sistema rigido di sostegno che genera velocità o potenza.
Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh.
Una comparazione diretta tra gli scheletri del periodo Jōmon e di quelli del periodo Yayoi permette di distinguere nettamente i due tipi.
So sánh trực tiếp giữa hai bộ xương của thời Jomon và Yayoi cho thấy hai cấu tạo cơ thể có nhiều khác biệt đáng chú ý.
Uno degli scheletri invece, appartenuto a un uomo, ha lasciato di stucco i ricercatori.
Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên về một bộ hài cốt.
La risposta è... gli scheletri!
Câu trả lời là bộ xương.
La famiglia Petrelli ha un mucchio di scheletri nell'armadio, Senatore.
Gia đình Petrelli có nhiều khung giấu trong tủ lắm, nghị sĩ.
È caratterizzato da una lunga canna per aumentare la precisione, ed un calcio a scheletro speciale per ridurre il peso, e usa la pesante cartuccia sovietica 12,7 × 108 mm.
Nó có một nòng dài để tăng độ chính xác, báng súng là một khung để giảm trọng lượng và sử dụng loại đạn 12.7 x 108 mm của Liên Xô.
Il genere è stato descritto nel 1922 da William Parks sulla base di un teschio e uno scheletro parziale, dall'Alberta.
Nó được William Parks mô tả lần đầu tiên vào năm 1922 từ một xương sọ và một phần bộ xương tìm thấy ở Alberta.
Bene, questi tipi di scheletro si comportano in maniera singolare, come questa clip vi dimostrerà.
Những khung xương này có hành vi cá biệt, mà tôi sẽ làm rõ trong phim.
La natura ci costruisce grandi scheletri.
Và tạo hóa xây dựng những bộ khung xương bên ngoài.
Ma una casa vicina, una costruzione modesta con lo scheletro di legno e il tetto di lamiera di zinco ondulata, non se l’era passata altrettanto bene.
Nhưng căn nhà của người hàng xóm, cất sơ sài bằng gỗ với mái lợp tôn, không chịu nổi cơn bão nên đã sập.
I dischi sono stati fotografati per realizzare film animati che permettessero allo spettatore di viaggiare su e giù per lo scheletro, nella carne, e attraverso le ossa e le vene, e, forse avrei dovuto suggerire di non guardare questo video durante la cena, errore mio.
Những phần đó được chụp ảnh để làm một phim tài liệu, người xem có thể nhìn toàn bộ khung xương, nhìn xuyên qua thịt, và sâu vào xương, vào các mạch máu và tôi nên dặn trước là các bạn không nên xem lúc ăn tối đâu, xin lỗi nhé!
A tale scopo venne costruito lo scheletro della fusoliera del VJ 101C con tre motori Rolls-Royce RB106 installati approssimativamente nelle posizioni che avrebbero occupato nella versione finale del progetto.
Một bệ thí nghiệm được chế tạo có xương khung thân của VJ 101C với 3 động cơ Rolls-Royce RB108 đặt ở những vị trí gần đúng, chúng sẽ xuất hiện trong phiên bản cuối cùng.
Attualmente, il più grande scheletro di mosasauro esposto al pubblico al mondo è esposto al Canadian Fossil Discovery Center di Morden, in Manitoba.
Hiện tại, bộ xương mosasaur công khai lớn nhất trên thế giới đang được trưng bày tại Trung tâm khám phá hóa thạch Canada ở Morden, Manitoba.
Mi rimetteranno nell'armadio appendendomi con gli altri scheletri.
Họ sẽ đưa tôi trở lại bí mật, treo tôi lên cùng tất cả những bộ xương khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheletro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.