montare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montare trong Tiếng Ý.
Từ montare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cắm, dựng, gắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montare
cắmverb |
dựngverb Fuori monteremo delle tende con cibo e birra per il resto dei vostri uomini. Chúng ta sẽ cho dựng lều ở ngoài cùng rượu với thức ăn cho những người còn lại. |
gắnverb Alcune manovelle muovono le ruote e i cannoni sono montati intorno al perimetro. Nó được đẩy bằng tay quay mà xoay các bánh xe, với khẩu pháo gắn ở vòng ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Non mi dire che ti hanno fatto montare Old Thunder. Đừng nói là sáng nay họ đã cho anh cỡi con Old Thunder. |
Quando ci rendemmo conto di quello che stava accadendo, non avemmo neppure il tempo di montare a cavallo. Đến lúc chúng tôi nhận biết điều đang xảy ra, thì không còn thời giờ để leo lên ngựa nữa. |
Che avevi del cartongesso da montare al lavoro. Tôi tưởng chú làm chuyện gì khác. |
Non permettiamo mai che potere, autorità o doti naturali ci facciano montare la testa. Chúng ta không bao giờ muốn để quyền hành hoặc khả năng khiến mình thành kẻ kiêu ngạo. |
Abbiamo fatto questa vite, ce n'era una sola nella scatola, era facile da montare e mettere sul muro. Với ốc vít nhỏ tùy chỉnh đó, chỉ với một loại ốc trong hộp, ta có thể dễ dàng đục lỗ và đóng lên tường. |
Figliolo..... aiutami a montare in sella. Con trai, giúp Cha lên ngựa. |
Lo vuoi portatile o da montare sul cruscotto? Có loại cầm tay và để bàn. |
Volevo passare la serata a montare il Börje, ma questo è più interessante. Tôi đã định dành cả đêm lắp ghế Borje, nhưng cái này làm tôi thích mê. |
+ Le farai poi montare in castoni d’oro. + Sau đó, hãy đặt chúng vào các khung bằng vàng. |
E le persone devono farlo anche se la zanzariera blocca la brezza notturna, anche se devono alzarsi nel cuore della notte per avere un po' di refrigerio, anche se devono spostare tutti i mobili per montare la zanzariera, anche se magari vivono in una capanna circolare dove è difficlle montare una zanzariera quadrata. Và họ phải làm thế thậm chí khi màn cản gió mát, thậm chí họ phải thức dậy vào lúc nửa đêm và họ có thể an tâm, thậm chí, họ phải di chuyển tất cả mọi đồ đạc để mắc màn, hay ngay cả khi họ sống trong một túp lều, và việc treo màn rất khó khăn. |
IKEA è un negozio che vende mobili decenti, ma lunghi da montare. Và IKEA là một cửa hàng với nhiều loại đồ nội thất cần nhiều thời gian lắp ráp. |
se è destino che mi debba far montare da te, non posso sottrarmi. " " Nếu số phận bắt tôi phải bị người trèo lên, thì... tôi sẽ không chạy trốn số phận. " |
Le hanno fatto montare Old Thunder? Họ đã cho anh cỡi con Old Thunder? |
Dobbiamo ancora montare alcuni pannelli, ma possiamo iniziare a coltivare. Ta đã làm xong vài bãi đất, nhưng không cần phải chờ để bắt đầu trồng chúng. |
Link può montare Epona solo nella sua forma umana. Crete có thể loại thi ca Mantinada riêng biệt. |
Molti non riescono a seguire le istruzioni per montare una libreria e poi ci sei tu che lavori su una navicella spaziale. Hầu hết tất cả mọi người đều không thể đọc hướng dẫn sử dụng để dựng tủ sách cho mình |
Hollywood.com raccontò che Lady Gaga trascorse la prima settimana di febbraio a montare il video in un hotel di New York. Trang web Hollywoodlife.com thông báo rằng Gaga đã tranh thủ thời gian tuần đầu tiên của tháng hai để dành riêng cho việc chỉnh sửa video trong một khách sạn ở thành phố New York. |
Noi non possiamo montare uno qualsiasi dei nostri tradizionali anelli noiosi in questa posizione perché abbiamo intenzione di tagliare qui Chúng tôi không thể gắn kết bất kỳ của chúng tôi vòng nhàm chán truyền thống ở vị trí này bởi vì chúng tôi có kế hoạch cắt ở đây |
E così vorremmo montare il telescopio con i primi 4 specchi. Và chúng tôi lên kế hoạch xây dựng kính thiên văn này với 4 tấm gương đầu tiên. |
Un anno nella prigione senza montare! Thôi đi, Cole. |
Noi vogliamo che tu fai quello che fai così bene: montare i voti. Chúng tôi muốn cô làm việc mà cô làm rất tốt, bắt các nghị sĩ bỏ phiếu. |
Però posso montare i Triceratopi. Em vẫn có thể cưỡi con Triceratops. |
Usano piccole telecamere per registrare, montare, e riportare i fatti al loro proprio canale, Họ sử dụng những chiếc camera Flip để ghi, sửa đổi và làm phóng sự cho kênh truyền hình của chính họ, |
E non ho alcuna intenzione di farti montare con me. Và ta chắc chắn sẽ không đi chung với ngươi nữa. |
Sentii la frustrazione montare e così mi misi subito a riportare ordine nella casa. Tôi cảm thấy thất vọng một chút và nhanh chóng sắp xếp nhà của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới montare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.