argumentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argumentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argumentar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ argumentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thảo luận, 討論, cãi vã, tranh luận, cãi cọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argumentar

thảo luận

(debate)

討論

cãi vã

tranh luận

(argue)

cãi cọ

Xem thêm ví dụ

En la década de 1950 el astrónomo franco-estadounidense Henri Gérard de Vaucouleurs fue el primero en argumentar que este exceso representa una gran escala de estructura galáctica, acuñando el término "Supergalaxia local" en 1953, que cambió a "supercúmulo local" (LS) en 1958.
Trong những năm 1950, nhà thiên văn người Mỹ-Pháp Gérard Henri de Vaucouleurs lần đầu tiên đã lập luận rằng những hình dạng thiên thể quá lớn này có thể biểu diễn một cấu trúc của kiểu thiên hà lớn, và ông đưa ra thuật ngữ "Siêu thiên hà địa phương" vào năm 1953 sau đó đổi thành "Siêu đám địa phương" (Local Supercluster- LSC) năm 1958.
Si una persona se cansa de servirle o de vivir como un cristiano, no puede argumentar que en realidad nunca se dedicó y que su bautismo no fue válido.
Nếu một người chán nản trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hay trong việc sống theo đường lối đạo Đấng Ki-tô, người ấy không thể cho rằng mình chưa từng thật sự dâng mình và phép báp-têm của mình không có hiệu lực.
14 ¿Qué contestaríamos si alguien argumentara que no cree en un Dios al que no es posible ver?
14 Chúng ta trả lời thế nào khi một người nói rằng họ không tin một Đức Chúa Trời họ không thể thấy được?
Y ahora voy a argumentar que esto es solo media verdad.
Và bây giờ tôi bắt đầu phản biện rằng điều này chỉ đúng một nửa.
Supongo que se podría argumentar ambos lados.
Tôi nghĩ cả hai bên đều có lý luận.
Y puedes incluso, sabes, argumentar, ¿cómo son los otros estudiantes en la escuela?
Liệu bạn có quan tâm nhiều đến sức khỏe.
Argumentaré que la razón principal de por qué no estamos ganando esta guerra contra el cáncer se debe a que estamos luchando a ciegas.
Giờ tôi sẽ đưa ra lý do chính khiến chúng ta chưa chiến thắng trong cuộc chiến này là vì chúng ta đang chiến đấu một cách mù quáng.
Y algunos filósofos y místicos podrían argumentar que incluso nuestro propio universo es una ilusión.
Và một vài triết gia và nhà thần bí có thể tranh cãi rằng thậm chí vũ trụ của chính chúng ta là sự ảo tưởng.
De hecho, voy a argumentar que se trata de asuntos de hombres, primero y ante todo.
Thực ra, tôi sẽ phản đối đó là những vấn đề của đàn ông, đầu tiên và quan trọng nhất.
Entonces, ¿cómo podemos encontrar maneras de argumentar en beneficio de algo positivo?
Vậy làm thế nào chúng ta có thể tìm ra cách làm cho lập luận mang lại một cái gì đó tích cực?
Cuando se le ordene, hágalo inmediatamente y sin argumentar.
Khi tiếp được tờ tâu phong kín thì lập tức dâng trình, không được tự tiện phát đi.
Podrían argumentar que, quizá, "País A" es China y "País B" es India".
Bạn có thể phát biểu, "Vâng, có thể Quốc gia A là Trung Quốc còn quốc gia B là Ấn Độ."
Por eso fue posible argumentar que no se quería algo así incluso si se pudiese tener.
Do đó có thể lập luận rằng bạn không muốn nó kể cả bạn có thể có nó.
Y lo que argumentaré es que, efectivamente, algo distingue la tercera, y se corresponde exactamente a la clase de lógica de Porter-Henderson de la que hemos estado hablando.
Tôi cho rằng quả thật có một vài điều đánh dấu thập kỷ thứ 3 và nó phản ánh chính xác logic của Porter - Henderson mà chúng ra đang nói đến.
Hay cientos de miles de millones de su dinero de ayuda en riesgo, decenas de miles de vidas o muertes, en riesgo, y, podría argumentar, la seguridad y el futuro suyo y de sus familias también está en juego.
Có hàng trăm triệu tiền cứu trợ đang trong nguy cơ, hàng chục triệu mạng sống trong nguy hiểm và ngay cả an ninh và tương lai của bạn và người thân cũng có nguy cơ.
Pero, de hecho, voy argumentar que tenemos que empezar con el concepto de que una idea es una red en el nivel más elemental.
Nhưng trên thực tế, cái tôi muốn nói ở đây và cái mà bạn thật sự cần phải bắt đầu chính là việc ý tưởng là 1 một mạng lưới ở cấp độ cơ bản nhất.
Usted podría argumentar: “Todos en mi familia hablaban así cuando yo era niño.
Bạn có thể nói: “Tôi lớn lên như vậy, đó là cách mà mọi người trong gia đình tôi nói chuyện với nhau.
Entonces pienso que podemos argumentar que deberíamos salvar al bosque nativo como cuestión de defensa nacional.
Lúc đó tôi đã nghĩ rằng chúng tôi sẽ có lý khi cho rằng chúng ta phải cứu lấy cánh rừng già để góp phần vào việc bảo vệ đất nước.
Podrías argumentar que el MIT no quiso involucrarse, y estaba bien para ellos hacerlo pero tomar esa postura... esa postura de neutralidad por sí misma fue tomar una posición a favor de los acusadores.
Có thể hiểu nếu MIT làm ngơ, và điều đó& lt; br / & gt; hoàn toàn không vấn đề gì nhưng giữ lập trường trung lập thì khác gì trong& lt; br / & gt; trường hợp này, đứng về phía Ủy viên công tố.
Los ensayos consisten en plantear una tesis propia, y argumentar con base en la evidencia para probarlo.
Làm văn cần một luận điểm, và dùng chứng cớ để hỗ trợ chứng minh luận điểm.
La paradoja del abuelo ha sido usada para argumentar que el viaje hacia atrás en el tiempo debe ser imposible.
Lý thuyết nghịch lý ông nội là một minh chứng bác bỏ khả năng du hành thời gian về quá khứ.
Lo que voy a argumentar hoy es que tener buen juicio predecir con precisión, decidir correctamente depende de qué actitud se tenga.
Cái tôi muốn nói hôm nay chính là: khả năng đánh giá đúng, dự đoán chính xác, quyết định hợp lý, hầu như phụ thuộc hoàn toàn vào cách bạn tư duy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argumentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.