argomento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ argomento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argomento trong Tiếng Ý.
Từ argomento trong Tiếng Ý có các nghĩa là lý lẽ, đề tài, Luận cứ logic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ argomento
lý lẽnoun Ammetto che ha messo degli argomenti molto convincenti su questa tavola. Tôi phải thú nhận, ông đã đặt những lý lẽ rất thuyết phục lên trên bàn này. |
đề tàinoun Gli argomenti non sono assegnati, non c’è collegamento fra i discorsi. Không có đề tài được chỉ định trước, không có sự cộng tác trong đề tài. |
Luận cứ logicnoun |
Xem thêm ví dụ
PG: La pulizia era l'argomento del brano. PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. |
Dovete collegare i pensieri accentuati del versetto al vostro argomento introduttivo. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
Ciò non significa che di tanto in tanto il conduttore non possa fare domande supplementari per incoraggiare l’uditorio a esprimersi e a riflettere sull’argomento. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
L’articolo “Usiamo saggiamente la letteratura”, pubblicato nel Ministero del Regno del novembre 1990, diceva: “A volte può non essere semplice trattare l’argomento delle contribuzioni per la nostra opera di predicazione”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Stiamo parlando sull’argomento della sicurezza personale. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
Questioni morali su argomenti come aborto, omosessualità e convivenza sono spesso oggetto di accese controversie. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Adalberto era deciso a farla smettere, ma riuscii a parlare a lungo con lui su altri argomenti. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
Trattavano argomenti tabù come la violenza domestica. Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình. |
11 Messo in risalto il valore pratico degli argomenti. 11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu. |
Forse, questa può essere un’idea per voi che vi porterà a parlare dell’argomento in famiglia, a dedicarvi delle lezioni della serata familiare e, anche, a invitare un membro della vostra famiglia a ricevere ordinanze essenziali.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Presentando un argomento a favore della credenza nella rinascita, A Manual of Buddhism afferma: “A volte ci accadono cose strane che non si possono spiegare se non con la rinascita. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
Argomento scelto dal vescovato Đề tài do giám trợ đoàn chọn |
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Improvvisamente, è diventato un argomento di cui discutere a scuola e al lavoro. Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc. |
La mancanza di modulazione può dare l’impressione che non siate veramente interessati all’argomento. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Magari gli dareste una pubblicazione sull’argomento. Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy. |
E soprattutto, rompo il silenzio e stimolo discorsi significativi su argomenti tabù, in cui spesso "il silenzio è d'oro" è la regola del pollice. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
Gli studenti vengono incaricati di leggere dal podio un brano della Bibbia o di dimostrare come si può spiegare a qualcuno un argomento biblico. Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh. |
10 Un altro modo pratico per insegnare ai figli ad ascoltare Geova è quello di parlare regolarmente di argomenti biblici in famiglia. 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
Se mi permette, vorrei farle vedere in che modo questo libro può aiutarla a comprendere questi importanti argomenti biblici”. Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”. |
* Qual era l’argomento di disputa dei fratelli di Nefi? * Các anh của Nê Phi đã tranh luận về điều gì? |
È accurata quando tocca argomenti storici, non riporta miti o leggende. Lời tường thuật của Kinh Thánh chính xác về lịch sử, chứ không phải là truyện truyền thuyết. |
che trattava un argomento di suo interesse. nói về một đề tài khiến ông chú ý. |
E'un argomento molto delicato. Một kinh nghiệm đau thương. |
COnfesso che questo argomento mi infastidisce. Tôi phải nói đó là thứ làm tôi khó chịu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argomento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới argomento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.