indicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ indicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chọn, lựa chọn, biểu hiện, kén chọn, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indicar
chọn(appoint) |
lựa chọn(choose) |
biểu hiện(denote) |
kén chọn(choose) |
điểm(sign) |
Xem thêm ví dụ
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Las marcas de tiempo son necesarias para indicar la fecha en la que se escribió la reseña y pueden incluir información sobre la fecha, la hora y la zona horaria; por ejemplo: Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Todo parecía indicar que los asuntos iban por buen camino. Mọi chuyện xem như đang đi đúng hướng. |
• ¿Qué indicará si estamos aplicando la ley de bondad amorosa al hablar con los hermanos? • Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo? |
“INFIERNO”, explica la New Catholic Encyclopedia, es la palabra que “se emplea para indicar el lugar de los condenados”. Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
Si el número ISBN de la primera columna corresponde a la edición electrónica, puedes indicar el ISBN de la edición impresa como se indica a continuación. Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau. |
Y hemos sido capaces de aumentar el impacto del software, y unos años más tarde se convirtió en un software muy útil, y nos sentimos muy honrados cuando fue utilizado en Haití donde los ciudadanos podían indicar donde estaban y cuáles eran sus necesidades, y también para hacer frente a las consecuencias de la crisis nuclear y el tsunami en Japón. và chúng tôi đã có thể tạo nên một nền tảng phần mềm như thế này mà vài năm sau nó sẽ trở nên rất hữu dụng, Và chúng tôi rất mừng khi nó được sử dụng ở Haiti nơi mà người dân có thế nhận biết họ đang ở đâu và cái họ cần là gì, Và họ cũng có thể xử lý được bụi phóng xạ từ cuộc khủng hoảng hạt nhân và sóng thần ở Nhật Bản. |
A continuación, Jesús pasó a indicar la relación entre esta parábola y nuestras oraciones a Dios: “Por consiguiente, les digo: Sigan pidiendo, y se les dará; sigan buscando, y hallarán; sigan tocando, y se les abrirá. Sau đó, ngài rút ra bài học liên quan tới việc cầu nguyện: “Ta lại nói cùng các ngươi: Hãy xin, sẽ ban cho; hãy tìm, sẽ gặp; hãy gõ cửa, sẽ mở cho. |
Aplica la metaetiqueta nosnippet si te decantas por la primera opción o la metaetiqueta max-snippet:[número] si prefieres indicar la longitud máxima de los fragmentos. Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả. |
Tus respuestas a las siguientes aseveraciones podrían indicar cuán bien tienes los Diez Mandamientos escritos en el corazón. Những câu trả lời của các em cho những lời phát biểu dưới đây có thể cho thấy Mười Điều Giáo Lệnh được viết một cách sâu sắc như thế nào trong tâm hồn của các em. |
Solo es obligatorio indicar el número ISBN (u otro identificador), el género y el título del libro, pero te recomendamos que completes todos los campos que puedas, ya que cuanto más completa sea la información, más fácil será para los usuarios encontrar tus libros. Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN) hoặc số nhận dạng, thể loại và tên sách khác là bắt buộc, nhưng bạn nên hoàn thành càng nhiều trường càng tốt, vì dữ liệu phong phú có thể giúp người đọc tìm ra của bạn. |
Puede haber sido pariente de Menandro I, y los lugares en que se han encontrado sus monedas parecen indicar que gobernó en el área de Punyab. Ông có thể là có họ hàng với Menandros I, và việc tìm thấy tiền xu của ông dường như chỉ ra rằng ông đã cai trị trong khu vực Punjab. |
Para proteger a los clientes de fraudes y evitar posibles confusiones, las empresas que revenden entradas deben indicar explícitamente en sus sitios web o aplicaciones lo siguiente: Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán vé bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng: |
En esta sección también puede indicar "Marketing y materiales de venta", donde puede vincular hojas de tarifas y más información. Mục này cũng giúp bạn xác định "Tài liệu tiếp thị và bán hàng", để bạn có thể liên kết đến nhiều thông tin hơn và tới thẻ giá nếu muốn. |
Si eres receptivo a los susurros del Espíritu, con seguridad, sucederá en el momento apropiado una de dos cosas: o recibirás el estupor de pensamiento que te indicará que lo que has escogido no es correcto, o sentirás paz o que tu pecho arde confirmándote que tu elección ha sido correcta. Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng. |
Esta brújula torcida utilizará la luz y les indicará el camino hacia el laberinto. Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung. |
Todo parece indicar que José, el esposo de María, había fallecido. Rất có thể chồng của Ma-ri là Giô-sép đã qua đời. |
8 Puesto que Jehová incluyó estos pormenores en la Ley para indicar a los israelitas cómo podían ser limpios, santos y resultar aceptables a él, ¿no deberían los cristianos hoy en día reflexionar cuidadosamente sobre si están a la altura de estos requisitos? 8 Vì Đức Giê-hô-va đã đưa ra những chi tiết như thế trong Luật Pháp để chỉ dẫn dân Y-sơ-ra-ên cách trở nên tinh sạch, thánh khiết và đẹp lòng Ngài, chẳng phải ngày nay chúng ta cũng cần cẩn thận xem xét mình đáp ứng những đòi hỏi này như thế nào sao? |
Linus Torvalds había planeado ponerle a su kernel el nombre de "Freax" ( una combinación de "free", "freak", y la letra X para indicar que era un sistema del tipo Unix). Linus Torvalds đã muốn gọi phát minh của mình là Freax, một từ ghép giữa "free", "freak", và "x" (như là một ám chỉ đến Unix). |
Fomente el entendimiento (al escuchar y analizar): Invite a los niños a señalarse a sí mismos o hacia el cielo para indicar quién está haciendo la promesa conforme usted lea las siguientes declaraciones de la oración de la Santa Cena (véase D. y C. 20:77): “tomar sobre sí el nombre de tu Hijo”; “recordarle siempre”; “guardar sus mandamientos”; “siempre puedan tener su Espíritu consigo”. Khuyến khích sự hiểu biết (lắng nghe và thảo luận): Mời các em chỉ vào chúng hoặc chỉ lên trời để nhận ra ai đang lập lời hứa trong khi các anh chị em đọc những câu sau đây từ lời cầu nguyện Tiệc Thánh (xin xem GLGƯ 20:77): “họ tình nguyện mang danh Con của Cha”; “luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài”; “tuân giữ các giáo lệnh [của] Ngài”; “luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng họ.” |
Todo parece indicar, que esta compleja maraña solo va a empeorar Vậy nên, những dấu hiệu đã chỉ ra rằng cái đống lộn xộn phức tạp đó sẽ chỉ càng ngày càng tệ đi. |
En el formulario de reembolso, deberás indicar varios datos en función del país asociado a tu cuenta. Biểu mẫu hoàn lại tiền sẽ yêu cầu thông tin khác nhau dựa vào quốc gia được liên kết với tài khoản của bạn. |
Sólo puede indicar una única opción--import Chỉ cho phép bạn xác định một tùy chọn nhập khẩu «--import » riêng lẻ |
(Suenan campanas) Y la ruptura de un cristal puede indicar el final de una relación o una amistad. Và âm thanh kính vỡ có thể chỉ sự kết thúc của một mối quan hệ hoặc là một tình bạn. |
En ese caso, ¿por qué no admitir la culpa que tuvimos en crear la dificultad e indicar a la persona que lamentamos haber contribuido al problema? Nếu vậy, tại sao không nhìn nhận phần lỗi của mình trong việc gây ra vấn đề và bày tỏ sự xin lỗi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới indicar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.