aproximadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aproximadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aproximadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aproximadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aproximadamente

khoảng

noun

Essa fotografia me faz lembrar a mãe dela quando tinha aproximadamente a mesma idade.
Bức ảnh này nhắc tôi nhớ đến mẹ của nó cũng vào khoảng tuổi đó.

Xem thêm ví dụ

De repente, as duas ameaças comuns que os tinham aproximado durante décadas, mais ou menos evaporaram-se.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Quando estava na Terra, ele pregava, dizendo: “O reino dos céus se tem aproximado”, e enviou seus discípulos para fazerem o mesmo.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Fundado originalmente por Philipp Dettmer em 2013, o canal tem agora aproximadamente 7,2 milhões de inscritos.
Được thành lập bởi Philipp Dettmer vào năm 2013, kênh này đã thu hút được hơn 8 triệu lượt đăng ký.
A noite está bem avançada; o dia já se tem aproximado.”
Đêm đã khuya, ngày gần đến”.
13 E aconteceu que viajamos pelo espaço de quatro dias, na direção aproximada sul-sudeste; e novamente armamos nossas tendas e demos ao lugar o nome de Sazer.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
Hall descobriu Deimos em 12 de agosto de 1877 a aproximadamente 07:48 UTC e Fobos em 18 de agosto de 1877, no Observatório Naval dos Estados Unidos em Washington, D.C., por volta de 09:14 GMT (fontes contemporâneas, utilizando as convenções astronômicas anteriores a 1925 nos quais o dia começava ao meio-dia, datam a descoberta em 11 de agosto às 14:40 e 17 de agosto às 16:06 (horário de Washington) respectivamente).
Hall đã phát hiện ra Deimos ngày 12 tháng 8 năm 1877 lúc 07:48 UTC và Phobos ngày 18 tháng 8, 1877, ở Đài thiên văn Hải quân Hoa Kỳ tại Washington, D.C., lúc 09:14 GMT (các nguồn đương thời, sử dụng quy ước thiên văn trước 1925 rằng ngày bắt đầu vào buổi trưa, khiến thời gian phát hiện chúng tương ứng là 11 tháng 8, 14:40 và 17 tháng 8 năm 16:06 Giờ trung bình Washington).
Atuando com outros, a Igreja ajudou a vacinar aproximadamente 8 milhões de crianças e ajudou os sírios alojados em campos de refugiados da Turquia, do Líbano e da Jordânia com suprimentos vitais.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Saliente que aproximadamente 80 anos haviam-se passado desde que Zênife e seu povo partiram de Zaraenla até a chegada de Amon e seus companheiros à terra de Néfi.
Nêu ra rằng khoảng 80 năm đã trôi qua giữa thời gian Giê Níp cùng dân của ông rời khỏi Gia Ra Hem La với thời gian mà Am Môn và những người bạn đồng hành của ông ở xứ Nê Phi.
Quando o proprietário do Google Meu Negócio aprovar sua solicitação, os locais serão vinculados à sua conta do Google Ads e, depois de aproximadamente um dia, as extensões de local existentes começarão a ser exibidas.
Khi chủ sở hữu Google Doanh nghiệp của tôi chấp thuận yêu cầu của bạn, các vị trí sẽ được liên kết với tài khoản AdWords của bạn và sau khoảng một ngày, mọi tiện ích vị trí hiện tại của bạn có thể bắt đầu hiển thị.
Elas têm aproximadamente a mesma água que um corpo humano.
Nó có lượng nước xấp xỉ với lượng nước trong cơ thể người.
Dentro do Braço de Órion, o Sistema Solar e a Terra estão localizados perto da borda interior na Bolha Local, aproximadamente 8000 parsecs (26.000 anos-luz) do centro galáctico.
Trong nhánh Orion, hệ Mặt Trời và Trái Đất nằm gần với vành đai bên trong ở trong Bong Bóng Địa phương, ở gần giữa của nhánh, và cách xấp xỉ 8,000 parsec (26,000 năm ánh sáng) từ tâm thiên hà.
Aproximadamente 560 aeronaves foram modernizadas entre 1982-85.
Khoảng 560 chiếc đã được nâng cấp giữa những năm 1982-1985.
Cerca de 2 mil famílias ficaram sem luz e aproximadamente 24 mil pessoas foram evacuadas em Brumadinho.
Khoảng 2 nghìn gia đình bị bỏ lại không có điện và khoảng 24 nghìn người đã được sơ tán ở Brumadinho.
Em 4 de maio, aproximadamente cem mil estudantes e trabalhadores marcharam em Pequim pedindo reformas para a liberdade de expressão e um diálogo formal entre as autoridades e os representantes dos estudantes.
Ngày 4 tháng 5, xấp xỉ 100.000 sinh viên và công nhân tuần hành ở Bắc Kinh yêu cầu cải cách tự do báo chí và một cuộc đối thoại chính thức giữa chính quyền và các đại biểu do sinh viên bầu ra.
Em 33 EC, Jesus disse aos seus seguidores: “Quando virdes Jerusalém cercada por exércitos acampados, então sabei que se tem aproximado a desolação dela.
Vào năm 33 CN, Chúa Giê-su nói với môn đồ: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
O palácio tinha lados de aproximadamente 550 m, cobrindo uma área de cerca de 40% do tamanho da Cidade Proibida em Pequim.
Cung điện có mặt ngoài khoảng 550 mét, có diện tích bằng khoảng 40% diện tích của Tử Cấm Thành ở Bắc Kinh.
966-1017) foi uma escritora japonesa e dama da corte imperial ou dama de acompanhamento da Imperatriz Teishi (Princesa Sadako), por volta da metade da Período Heian, aproximadamente ano 1000 d.
966–1017/1025) là một tác giả, nhà thơ người Nhật, và là nữ quan trong phủ của Hoàng hậu Teishi (Sadako) vào khoảng năm 1000, giữa thời kỳ Heian.
A explosão resultante teve um rendimento de explosão equivalente a 21 quilotons de TNT, aproximadamente o mesmo que a explosão da Trinity, mas foi confinada ao Vale de Urakami, e uma grande parte da cidade foi protegida pelas colinas intervenientes.
Vụ nổ có sức công phá tương đương 21 nghìn tấn TNT, tương đương với vụ nổ Trinity, nhưng giới hạn ở Thung lũng Urakami, và phần lớn thành phố được bảo vệ bởi các quả đồi ngăn cách.
A Microsoft afirmou que o Kinect entrou no Guinness World Records sendo o "mais vendido dispositivo eletrônico de consumo" depois de vender um total de 8 milhões de unidades em aproximadamente 60 dias.
Kinect lập kỷ lục Guinness thế giới về "thiết bị điện tử bán chạy nhất" sau khi bán được tổng cộng 8 triệu thiết bị trong 60 ngày đầu tiên.
Esta área estendeu-se desde o paralelo 31o N até aos 32°28' N, aproximadamente a metade dos actuais estados de Alabama e Mississippi.
Khu vực này kéo dài từ vĩ tuyến 31° Bắc đến 32°28' Bắc hay khoảng bằng nữa phần phía miền các tiểu bang ngày nay là Alabama và Mississippi.
aproximadamente 31 igrejas em todo o país, um templo hindu na região de Bur Dubai, um templo sikhista em Jebel Ali e também um templo budista em Al Garhoud.
khoảng 31 nhà thờ Cơ Đốc giáo trên khắp liên bang, một đền thờ Ấn Độ giáo trong khu vực Bur Dubai, một Sikh Gurudwara tại Jebel Ali và cũng có một chùa tại Al Garhoud.
O orçamento diário médio é o valor aproximado que você pretende gastar por dia para cada campanha publicitária na sua conta.
Ngân sách hàng ngày trung bình của bạn là số tiền bạn sẵn sàng chi tiêu trung bình mỗi ngày cho mỗi chiến dịch quảng cáo trong tài khoản.
das 9 horas às 15h40, aproximadamente
Gửi đi trong vòng mười ngày.
O Google Ads oferece um Planejador de palavras-chave34 muito útil que ajuda você a descobrir novas variações de palavras-chave e a ver o volume de pesquisa aproximado de cada uma delas.
Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa.
A Bíblia é uma coleção de 66 livros; esse livro sagrado foi escrito em aproximadamente 1.600 anos.
Kinh Thánh là bộ sách thánh gồm 66 sách, được hoàn tất trong thời gian khoảng 1.600 năm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aproximadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.