aproveitamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aproveitamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aproveitamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aproveitamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự dùng, sự sử dụng, ích, cách dùng, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aproveitamento

sự dùng

(utilization)

sự sử dụng

(use)

ích

(use)

cách dùng

(use)

sử dụng

(use)

Xem thêm ví dụ

Nos distritos de todo o país, grandes e pequenos, que fizeram essa mudança, descobriu-se que esses receios são frequentemente infundados e superados pelos grandes benefícios na saúde e no aproveitamento estudantil, e na nossa segurança pública coletiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
O aproveitamento é o oposto.
Khai thác thì ngược lại.
“A bicicleta pode ser um dos meios de locomoção com o maior aproveitamento de energia — não só por ser movida a pedal, mas também porque o seu design desperdiça muito pouca energia”, diz um relatório da agência Reuters.
Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”.
Em 2008, Hafþor encontrou-se com o então atleta de força islandês Magnús Ver Magnússon em sua academia (intitulada "Jakaból"), onde Magnus disse que Hafthor teria grande aproveitamento no ramo do atletismo de força.
Hafþór đã gặp người đàn ông người Iceland Magnús Ver Magnússon tại phòng tập thể dục "Jakaból" năm 2008, và Magnús nói rằng Hafþór có vẻ như là một người có khả năng tốt.
Porque os reservatórios de óleo tipicamente se estendem sobre uma grande área, possivelmente por várias centenas de quilômetros quadrados de área, o pleno aproveitamento deste reservatório implica múltiplos poços espalhados pela área.
Do các hồ chứa dầu thường kéo dài trên một diện rộng, có thể trên vài trăm cây số cho nên việc khai thác đầy đủ đòi hỏi nhiều giếng nằm rải rác trong khu vực.
Interesse-se pelo seu aproveitamento na escola e na congregação.
Hãy chú ý đến những gì chúng làm trong trường và trong hội thánh.
Nesse mesmo ano fracassam as negociações franco-argelinas, por discordâncias em torno do aproveitamento do petróleo descoberto em 1945.
Cùng năm đó, các cuộc đàm phán Pháp-Algérie đã thất bại, do những bất đồng về việc khai thác dầu được phát hiện vào năm 1945.
Esse é o risco do aproveitamento.
Đó là rủi ro của sự khai thác.
Vejam o aproveitamento a matemática entre os jovens de 15 anos.
Hãy nhìn những thành tựu về Toán học 15 năm tuổi.
É também necessária propriedade do Estado, especialmente terrenos, com vista à construção e aproveitamento de infraestruturas muito rapidamente.
Bạn cũng cần nói rõ về quyền sở hữu, nhất là với tài sản đất đai, để cho việc thi công và xây dựng cơ sở hạ tầng thật nhanh chóng.
Dependendo das redes que segmentar, você precisará monitorar e gerenciar seus lances para garantir o aproveitamento máximo do seu orçamento diário de publicidade.
Tùy thuộc vào các mạng mà bạn nhắm mục tiêu, bạn sẽ cần phải theo dõi và quản lý giá thầu để đảm bảo bạn đang khai thác tối đa ngân sách quảng cáo hàng ngày của mình.
O aproveitamento nos seus estudos, porém, depende em grande parte de saberem como estudar.
Tuy nhiên, điều mà họ thu thập được trong việc học tùy thuộc rất nhiều vào việc biết cách học.
Atualmente, os cientistas imitam o favo de mel para criar estruturas resistentes e que tenham melhor aproveitamento de espaço.
Ngày nay, các nhà khoa học mô phỏng theo hình tàng ong để tạo ra cấu trúc vừa dẻo dai vừa hiệu quả về không gian.
Aproveitamento de espaço útil.
Sắp xếp lại chỗ ở, Đồng chí Bác sĩ.
* O Tabernáculo recebeu um batistério que serviu aos membros da área de Salt Lake City até a reforma mais recente, quando foi removido por motivo de aproveitamento do espaço.
* Trong Đại Thính Đường có một hồ báp têm được các tín hữu ở giáo vùng Salt Lake sử dụng cho đến lúc sửa chữa gần đây nhất, khi nó được dời đi để được trống chỗ.
Elas funcionam pelo aproveitamento da força do ombro.
Chúng hoạt động bằng cách lấy lực từ vai.
A expectativa de aproveitamento do material alimentado é de 100%.
Sự lựa chọn hàng hóa lưu trữ đạt 100%.
Permitir que os usuários cancelem a inscrição pode melhorar as taxas de e-mails abertos e de cliques, além do aproveitamento dos investimentos.
Việc cho phép người dùng hủy đăng ký có thể cải thiện tỷ lệ mở thư, tỷ lệ nhấp qua và hiệu quả chi tiêu.
Em 2010 começámos este processo e em 2013 lançámos o projeto "Detroit Cidade do Futuro", que era o nosso plano estratégico para levar a cidade para uma existência melhor, mais próspera e mais sustentável, não o que era, mas o que pode vir a ser, olhando para as novas formas de crescimento económico, as novas formas de aproveitamento do terreno, bairros mais sustentáveis e populosos, a reconfiguração das infraestruturas e dos serviços da cidade e uma maior capacidade dos líderes cívicos para decidirem e implementarem mudanças.
Nên trong năm 2010, chúng ta đã bắt đầu tiến trình này, và vào năm 2013 chúng tôi đã cho ra mắt Thành Phố Detroit Tương Lai đây là kế họạch chiến lược để hướng thành phố phát triển thành một nơi tốt đẹp, giàu có và bền vững hơn không phải những gì nó đã từng là trước kia, mà là những gì nó có thể trở thành, khi nhìn vào những con đường phát triển kinh tế mới, phương thức sử dụng đất mới, những khu vực đông dân cư và vững chắc hơn, một cơ sở hạ tầng và hệ thống dịch vụ thành phố được tái cấu hình, và những vị lãnh đạo công dân với năng lực được nâng cao để bắt đầu hành động và hoàn thành những chuyển đổi.
A habilidade de ler influi no aproveitamento do jovem nos estudos.
Khả năng đọc ảnh hưởng đến việc người trẻ được lợi ích nhiều hay ít qua sự giáo dục.
Inicialmente, Linus Torvalds distribuiu o Linux sob uma licença que proibia qualquer aproveitamento comercial.
Ban đầu, Torvalds phát hành Linux theo một giấy phép cấm sử dụng thương mại.
A Sede Mundial das Testemunhas de Jeová, nos Estados Unidos — com a ajuda das seguintes filiais: Alemanha, Canadá, França, Guadalupe, Martinica, República Dominicana e outras — coordenou a ajuda humanitária para o melhor aproveitamento dos materiais, transporte, comunicação, fundos e mão de obra disponíveis.
Trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Hoa Kỳ và các chi nhánh ở Canada, Cộng hòa Dominican, Đức, Guadeloupe Martinique, Pháp và những nơi khác kết hợp lại để tổ chức công việc cứu trợ. Mục đích là dùng một cách khôn khéo thực phẩm, nước uống, thuốc, phương tiện vận chuyển và liên lạc, quỹ và nhân lực.
10:24, 25) No entanto, nosso grau de aproveitamento depende muito de estarmos preparados.
Tuy nhiên, chúng ta có học được nhiều hay ít là tùy theo chúng ta chuẩn bị kỹ càng hay không.
Por 0,01 por cento desse dinheiro você poderia ter colocado WiFi nos trens, o que não reduziria a duração da viagem, mas teria melhorado seu aproveitamento e sua utilidade muito mais.
Với 0,01 phần trăm khoản tiền này bạn có thể lắp đặt WiFi trên tàu, việc làm này tuy không thể rút ngắn thời gian của cuộc hành trình, nhưng sẽ nâng cao đáng kể sự thích thú và lợi ích của chuyến tàu trong mắt hành khách.
De início, provavelmente ele era criado para aproveitamento de seu leite, pelo, couro e carne, mas não pode ter passado muito tempo até que sua utilidade como animal de carga ficasse evidente.”
Ban đầu có lẽ chúng được nuôi để lấy sữa, lông, da và thịt nhưng hẳn người ta sớm nhận ra rằng chúng hữu dụng cho việc chở hàng hóa”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aproveitamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.