aprendiz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aprendiz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprendiz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aprendiz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học sinh, học trò, 學生, 生員, sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aprendiz

học sinh

(pupil)

học trò

(learner)

學生

(pupil)

生員

(pupil)

sinh viên

(student)

Xem thêm ví dụ

Observando a otras geishas, y con la ayuda de las dueñas de las casas de geishas, las aprendices se volvían habilidosas en la compleja tradición de elegir y usar kimono, y en el tratar con los clientes.
Từ việc quan sát các geisha khác cùng với sự giúp đỡ của chủ nhà geisha, những người học việc cũng trở nên điêu luyện trong các truyền thống phức tạp xung quanh việc lựa chọn và mặc kimono, cũng như cách cư xử với khách hàng.
Fue un aprendiz en la armería.
Anh ấy học việc trong lò rèn.
Admito que entrené a mis hijos más estrictamente que a mis otros aprendices.
Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều.
Da igual que uno sea un “perito” o tan solo un “aprendiz”. Todos tenemos la oportunidad y el deber de unir nuestras voces para alabar a Jehová (compárese con 2 Corintios 8:12).
Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12.
Era la madre en la granja a la que amaba». En 1879 dejó su casa y se dirigió a Detroit para trabajar como aprendiz de maquinista, primero en James F. Flower & Bros., y más tarde en Detroit Dry Dock Co. En 1882 volvió a Dearborn para trabajar en la granja y se encargó del manejo de la máquina de vapor portátil Westinghouse hasta hacerse un experto.
Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse.
Las aprendices de geisha llevan coloridos kimonos con extravagantes obi.
Geisha tập sự mặc bộ kimono có nhiều màu sắc với nơ lưng (obi) rất to.
Sabes que mataron a todos sus aprendices, ¿verdad?
Anh có biết tất cả những người tập sự của ông ấy đều đã bị giết chứ?
No seas un lento aprendiz, Billy.
Đừng chậm tiêu vậy, Billy.
Y como adulto, volver a encontrar estas comunidades me ha vuelto a introducir a una comunidad de estudiantes, y me ha animado a seguir siendo un aprendiz incluso en mi vida adulta, y ya no siento que el aprendizaje es algo reservado a los jóvenes.
Và khi tôi cố gắng tìm lại nó khi đã trưởng thành đã cho tôi biết sự tồn tại của một cộng đồng học tập luôn thôi thúc tôi học hỏi thêm ngay cả khi đã là người lớn, nhờ vậy tôi không còn cảm thấy học tập là thứ gì đó giành cho giới trẻ.
Los maestros que preparan a los estudiantes a cumplir con su función de aprendices tendrán mucho éxito en llevar a cabo el Objetivo de Seminarios e Institutos.
Các giảng viên chuẩn bị cho các học viên làm tròn vai trò của họ với tư cách là các học viên đều sẽ thấy mình đạt được nhiều thành công hơn trong việc làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý.
Dirigida por un aprendiz.
Được một đứa tập sự dẫn dắt.
Siendo un aprendiz, bueno, eso haces.
Bạn phải làm thế khi bạn là người học việc.
Tales maestros alentarán con amor y elevarán a sus alumnos a alcanzar su potencial como aprendices y discípulos de Jesucristo.
Các giảng viên như vậy sẽ khuyến khích với tình yêu thương và sẽ nâng đỡ các học viên của mình để đạt đến tiềm năng của họ là những người học hỏi và là môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô.
Todos somos aprendices y maestros.
Mọi người đều là một học sinh và là một giáo viên.
El 20 de septiembre de 2009, aprobó una audición de AKB48 y se convirtió en una kenkyusei (aprendiz) de la novena generación.
20/9/2009, cô vượt qua buổi audition và trở thành kenkyuusei thế hệ thứ 9 của nhóm AKB48.
Y ahí realmente trabajé como aprendiz.
Và ở đó tôi đã thực sự học nghề.
Soy el aprendiz del Guardián.
Thần là Giám hộ tập sự.
Pertenece al club de teatro como una aprendiz de Yukimi Miyama.
Cô là thành viên câu lạc bộ kịch nghệ dưới sự dẫn dắt của Miyama Yukimi.
Además, los aprendices compiten en presentaciones de rap, voz y baile.
Các học viên được phân vào các nhóm chuyên về Vocal, Rap hoặc Performance.
Así que si uno ha dicho A, significa que es un aprendiz visual y aprende mejor si la información se presenta en un estilo visual.
Vâng, nếu bạn nói A, thì tức là bạn là một người học từ hình ảnh và bạn học hỏi tốt nhất khi thông tin được trình bày dưới dạng hình.
En mi taller donde estudié, o aprendí, había una jerarquía tradicional de maestro, oficial y trabajador especializado, y aprendiz, y yo trabajaba como aprendiz.
Ở cửa hàng nơi tôi học, tồn tại một hệ thống phân cấp truyền thống người chủ, thợ lành nghề, thợ trung bình và người học việc, và tôi là người học việc.
Entonces, ¿porqué no está tus aprendices en el torneo?
Sao không thấy đồ đệ của anh tham gia Đại Hội?
Brianna Hildebrand como Negasonic Teenage Warhead Una X-Men adolescente con el poder mutante para detonar explosiones atómicas de su cuerpo, ahora está en un "nuevo nivel en los X-Men" después de haber sido una aprendiz en la primera película.
Brianna Hildebrand trong vai Negasonic Teenage Warhead: Một thiếu niên X-Man với sức mạnh đột biến để kích nổ các vụ nổ nguyên tử từ cơ thể của cô, cô bây giờ là một "X-Men cấp độ mới" sau khi là một thực tập sinh trong bộ phim đầu tiên.
Lo seguí corriente arriba y fui guiado por el aprendiz del chamán hacia el lugar más sagrado en el río.
Tôi lên thượng nguồn theo sự dẫn dắt của pháp sư tập sự đến nơi linh thiêng nhất trên sông.
Por lo tanto, los gerentes ofrecían salarios más altos a los nuevos aprendices.
Do đó, các nhà quản lý sẽ cung cấp mức lương cao hơn cho các học viên mới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprendiz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.