principiante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ principiante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ principiante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ principiante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người bắt đầu, người mới học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ principiante
người bắt đầunoun |
người mới họcnoun Combinamos las traducciones de varios principiantes Chúng tôi kết hợp bản dịch của nhiều người mới học lại |
Xem thêm ví dụ
Cosas de principiante como él mismo dice. Cao Tổ thường nói rằng Như Ý giống mình. |
Y ella me llamó principiante. Và cô ta chê tôi là nghiệp dư. |
La suerte del principiante. Hên thôi mà. |
Combinamos las traducciones de varios principiantes para obtener la calidad un traductor profesional. Chúng tôi kết hợp bản dịch của nhiều người mới học lại để tạo nên một bản dịch chất lượng cao. |
Nuestro desafío es volver allí, sentir esa frustración, ver esos pequeños detalles, mirar con más amplitud, mirar más de cerca, y pensar más joven, para seguir siendo principiantes. Thử thách của chúng ta là trở lại lần đầu tiên đó, để cảm nhận sự bỡ ngỡ đó, để nhìn những chi tiết đó, để nhìn rộng hơn, nhìn gần hơn, và để nghĩ trẻ hơn khiến chúng ta cảm thấy như những người mới bắt đầu. |
Diane Loosle, directora de servicios para principiantes, dijo que ésta era la primera vez que la biblioteca patrocinaba este programa. Diane Loosle, giám đốc dịch vụ dành cho người mới bắt đầu, nói rằng đây là lần đầu tiên mà thư viện đã bảo trợ sinh hoạt này. |
Getting started with LaTeX La distribución TeXLive es un inicio fácil para los principiantes. Bắt đầu với LaTex tại Nghệ thuật giải quyết vấn đề (Art of Problem Solving) Bản phân phối TeXLive được cho là dễ sử dụng cho người mới bắt đầu. |
Fotógrafo principiante Nhiếp ảnh gia tập sự |
Me hicieron trampa, como a un principiante. Ta bị lừa, như một tay nghiệp dư. |
Mírate, detective principiante. Nhìn anh kìa, Thám tử Tập sự. |
Hay dos clases de moca-yoga: Principiantes y Grandes. À, các lớp học Yoga được mở, cho những người mới |
Crítico principiante Người đánh giá tập sự |
Que van desde los principiantes a los banqueros privados Khác nhau, từ người mới bắt đầu hoàn chỉnh cho các ngân hàng tư nhân. |
Puedes elegir entre los siguientes niveles de dificultad en los retos: Principiante, Intermedio y Avanzado. Bạn có thể chọn thử thách ở cấp độ Bắt đầu, Vừa phải hoặc Nâng cao. |
Por ejemplo, un obrero principiante en una línea de ensamblado en China en una fábrica de iPhones tendría que soltar dos meses y medio de salario por un iPhone. Ví dụ, công nhân mới vào nghề trong một dây chuyền lắp ráp tại Trung Quốc trong khu công nghiệp sản xuất iPhone sẽ phải dành ra hai tháng rưỡi lương để sắm một chiếc iPhone. |
Lo llamaba seguir siendo principiantes, y quería que hiciéramos hincapié en esos pequeños detalles para que fueren más rápidos, más fáciles y sin problemas para los nuevos usuarios. Ông ấy gọi đó là "đặt mình vào vị trí của người mới bắt đầu", và muốn đảm bảo rằng chúng tôi luôn chú ý đến những chi tiết rất nhỏ khiến cho sản phẩm nhanh, dễ dùng hơn đối với khách hàng mới. |
Pionero principiante Người tiên phong tập sự |
Nuestro principiante de drones llego. Đối tượng đến sớm hơn dự kiến. |
Idiotas principiantes. Lũ khốn nghiệp dư |
Obtén más información sobre cómo hacer que tu sitio web sea accesible para nuestros rastreadores en la Guía de optimización en buscadores (SEO) para principiantes. Bạn có thể tìm hiểu thêm về cách để trình thu thập thông tin truy cập vào trang web trong Hướng dẫn dành cho người mới làm quen với tính năng Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. |
¿Armónica para principiantes? Dạy thổi harmonica cho người mới? |
Mendiguri comete un error propio de principiante. Mendigur vừa phạm một sai lầm ngớ ngẩn. |
Es una era en la que estamos haciendo tantas cosas maravillosas en todas las áreas especializadas y luego traen principiantes para las personas más expertas en el sistema del cuidado de la salud, es ridículo, particularmente cuando sabemos cuánto podemos lograr, cuánto podemos ayudar. Trong một thời đại mà chúng ta đang làm những điều tuyệt vời trong tất cả các lĩnh vực chuyên ngành rồi lại dành sự nghiệp dư cho những người đau yếu nhất trong hệ thống chăm sóc sức khỏe thì thật vô lý, đặc biệt là khi chúng ta biết chúng ta có thể đạt được đến đâu, chúng ta có thể giúp ích như thế nào. |
Indagador principiante Người kiểm định tập sự |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ principiante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới principiante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.