appropriato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appropriato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appropriato trong Tiếng Ý.
Từ appropriato trong Tiếng Ý có các nghĩa là thích hợp, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appropriato
thích hợpadjective Se il materiale non è appropriato, è assolutamente giusto uscire, spegnere l’apparecchio o metterlo via. Nếu có điều không thích hợp, thì nên bỏ đi, tắt máy hoặc bỏ xuống. |
thích đángadjective Scegliere inni appropriati alle riunioni e ai messaggi. Chọn các bài thánh ca thích đáng cho buổi họp và các sứ điệp. |
Xem thêm ví dụ
(Matteo 28:19, 20) Com’erano appropriate, visto che i diplomati sono stati mandati a servire in 20 paesi! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
All’ora dei pasti e in altre occasioni appropriate incoraggiate i familiari a narrare le esperienze avute nel servizio di campo. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Perciò l’esortazione finale che Paolo rivolge ai corinti è appropriata oggi come lo era duemila anni fa: “Quindi, miei diletti fratelli, divenite saldi, incrollabili, avendo sempre molto da fare nell’opera del Signore, sapendo che la vostra fatica non è vana riguardo al Signore”. — 1 Corinti 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Pronunciare preghiere appropriate riguardo all’imperatore non aveva nessuna attinenza col culto dell’imperatore o col nazionalismo. Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia. |
* Quali consigli offrireste a qualcuno per aiutarlo a rinunciare a delle cose che non sono buone o appropriate? * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
Se gli anziani notano che qualcuno ha la tendenza a vestire in questo modo nel tempo libero, sarebbe appropriato dare prima dell’assemblea consigli benevoli ma fermi, ribadendo che un tale abbigliamento non è appropriato, specialmente per delegati a un’assemblea cristiana. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Il risultato sarà che il corpo degli anziani nell’insieme avrà tutte le eccellenti qualità necessarie per guidare in modo appropriato la congregazione di Dio. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
(b) Quali sono alcuni titoli di Geova Dio, e perché sono appropriati? b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
▪ È appropriato che i testimoni di Geova si curino o si ricoverino presso ospedali o case di riposo gestiti da organizzazioni religiose? ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
Se i padroni di casa hanno già queste pubblicazioni, usare un altro opuscolo appropriato che la congregazione ha in deposito. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Sia il tono della voce che l’espressione facciale dovrebbero riflettere sentimenti appropriati al materiale. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Min. 10: Annunci locali e annunci appropriati dal Ministero del Regno. 10 phút: Thông cáo địa phương—Thông cáo trích trong tờ KM tiếng Anh. |
Prima dell’inizio della riunione, il vescovo invitò tutti i diaconi degni e vestiti in modo appropriato, a prendere parte alla distribuzione del sacramento. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
Meglio ancora, perché non tentiamo di dire qualcosa di più positivo e appropriato? Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp. |
Perché il termine ebraico tradotto “amorevole benignità” è così difficile da definire, e qual è un’appropriata traduzione alternativa? Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa? |
Pensate che questo sia un uso appropriato del nome di Dio? — Deuteronomio 18:10-12. Bạn nghĩ chúng ta có nên dùng danh Đức Chúa Trời theo cách này không?—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12. |
Sebbene Google adotti le misure necessarie per evitare di proporre previsioni non appropriate, non sempre questo è possibile. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
Senza un'alimentazione appropriata, ormoni e riposo, l'organismo non sarà mai in grado di riparare le fibre muscolari lese. Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương. |
Min. 10: Annunci locali e annunci appropriati dal Ministero del Regno. 10 phút: Thông cáo địa phương và các thông cáo chọn lộc trong KM tiếng Anh. |
Domande dai lettori: Cosa può aiutare un cristiano a decidere se sia appropriato fare regali o dare somme di denaro a impiegati pubblici? Độc giả thắc mắc: Điều gì có thể giúp các tín đồ đạo Đấng Ki-tô quyết định nên hay không nên tặng quà hoặc tiền cho các viên chức chính phủ? |
Anche le ragazze che ho incontrato ad Haiti affrontano tutti i giorni una pressione a prendere parte a cose che non sono appropriate per una giovane donna dell’alleanza. Các thiếu nữ tôi gặp ở Haiti cũng trải qua áp lực hằng ngày để tham gia vào những điều mà không thích đáng cho một thiếu nữ đã lập giao ước. |
[Lasciar rispondere e, se è appropriato, riconoscere che molti la pensano allo stesso modo]. [Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy]. |
Cantare gli inni e ascoltare musica appropriata inizia in casa. Việc hát các bài thánh ca và lắng nghe âm nhạc thích đáng thì bắt đầu tại nhà. |
Gli insegnanti dovrebbero attuare gli interventi appropriati per venire incontro alle necessità, disabilità e condizioni di salute specifiche dei propri studenti. Giảng viên cần tạo ra những thích nghi phù hợp để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, khuyết tật, và tình trạng liên quan đến sức khỏe của học sinh của họ. |
(b) Perché questo è appropriato e pratico? b) Tại sao điều này là thích nghi và thực tiễn? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appropriato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới appropriato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.