apprezzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apprezzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprezzare trong Tiếng Ý.
Từ apprezzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảm kích, quý mến, đánh giá cao, ưa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apprezzare
cảm kíchverb Mamma, apprezzo veramente tutto quello che hai fatto e che continui a fare per me. Con thực sự cảm kích tất cả những gì mẹ đã làm và tiếp tục làm vì con. |
quý mếnverb L’umiltà, la cordialità e la disponibilità che dimostrano sono conosciute e molto apprezzate. Sự nhu mì, nồng nhiệt và sốt sắng của họ được mọi người thấy rõ và quý mến. |
đánh giá caoverb I suoi anni di servizio sono stati apprezzati. Những năm phục vụ của ông ấy được đánh giá cao. |
ưa thíchverb |
Xem thêm ví dụ
Nessuno di noi nella mortalità potrà mai adeguatamente apprezzare tutti i benefici che scaturiscono dall’Espiazione. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
Sicuramente no; perciò sforzatevi seriamente di apprezzare le buone qualità del vostro coniuge e diteglielo. — Proverbi 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Se ciascuno cerca di apprezzare le buone qualità e gli sforzi dell’altro, il matrimonio sarà fonte di gioia e di ristoro. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
Senza dubbio la maggioranza di noi è convinta di apprezzare le adunanze. Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp. |
Arrivai ad apprezzare in particolare le opere di Giuseppe Verdi.1 Questa settimana ricorre il bicentenario della sua nascita. Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông. |
Che gioia è aiutare le persone sincere a capire e apprezzare la speranza che offrono le Scritture! Giúp những người có lòng chân thành hiểu và quý trọng hy vọng mà Kinh Thánh mang lại thật vui biết bao! |
Di solito lo si fa solo dopo che la persona ha dato prova di apprezzare vari numeri delle riviste. Thông thường chúng ta chỉ mời nhận dài hạn khi chủ nhà biểu lộ rõ ràng sự quí trọng giá trị của tạp chí sau khi đọc vài số. |
I genitori devono fare in modo che vi sia tempo per la preghiera familiare, lo studio delle Scritture in famiglia, la serata familiare e altre preziose attività da svolgere tutti insieme e a tu per tu, che uniscono le famiglie e aiutano i figli ad apprezzare le cose di valore eterno. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
Capì di aver bisogno di essere redenta dal peccato e mostrò con le azioni di apprezzare davvero la persona tramite cui Geova avrebbe offerto tale redenzione. Bà nhận biết mình cần được chuộc tội, và cho thấy qua hành động là bà thật sự quý người Đức Giê-hô-va dùng để cung cấp giá chuộc ấy. |
In che modo i servitori di Dio in un paese asiatico hanno dimostrato di apprezzare le adunanze cristiane? Dân của Đức Chúa Trời tại một xứ Châu Á đã biểu lộ lòng quý trọng những buổi họp đạo Đấng Christ như thế nào? |
Cosa ci aiuterà a continuare ad apprezzare la Bibbia quale prezioso dono di Dio? Điều gì sẽ giúp chúng ta luôn quý trọng Kinh Thánh? |
14 Per apprezzare ancora di più l’onore di portare il nome di Dio, è bene meditare sul suo significato. 14 Để gia tăng lòng cảm kích về vinh dự được mang danh Đức Chúa Trời, việc chúng ta suy ngẫm về ý nghĩa của danh này là điều hữu ích. |
Sicuramente dunque Geova deve apprezzare questo metodo di insegnamento. Vậy, chắc chắn Đức Giê-hô-va đánh giá cao phương pháp dạy dỗ này! |
Si può aiutare un giovane ad apprezzare la vita mostrandogli caloroso affetto e compassione Giới trẻ sẽ quý trọng sự sống nếu được đối đãi với lòng thương xót và tình yêu thương nồng ấm |
In primo luogo afferrare il senso delle espressioni figurate dà colore e vita alla lettura della Bibbia, permettendoci di capire e apprezzare di più la Parola di Dio. Một lý do là khi hiểu được những ý nghĩa ấy, lời tường thuật sẽ trở nên sống động hơn, khiến chúng ta càng yêu thích việc đọc Kinh Thánh. |
Studiando in modo trasversale tutte le opere canoniche, le Scritture diventeranno un tutt’uno per voi e vi aiuteranno a sviluppare una maggiore conoscenza del Vangelo, a comprendere e ad apprezzare più pienamente ogni singolo volume di Scritture. Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn. |
Il primo uomo, Adamo, era in grado come il suo Creatore di apprezzare e manifestare qualità come amore altruistico, benignità, compassione, giustizia e padronanza. Như Đấng Tạo Hóa, người đàn ông đầu tiên là A-đam có thể quý trọng và thể hiện những đức tính như tình yêu thương bất vị kỷ, nhân từ, trắc ẩn, công bình và tự chủ. |
D’altro canto, imparare ad apprezzare tutto ciò che Geova ha fatto per noi ci impedisce di comportarci senza intendimento e di abbandonarlo. Mặt khác, nếu xây đắp lòng biết ơn về mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm vì chúng ta, thì chúng ta sẽ tránh cư xử thiếu suy nghĩ và lìa bỏ Ngài. |
Senza fede, finiremo per perdere la capacità di apprezzare i disegni del nostro Dio riguardo a ciò che avverrà in seguito nella nostra vita.11 Nếu không có đức tin, cuối cùng chúng ta sẽ mất đi khả năng biết ơn những kế hoạch đó của Thượng Đế về những điều sẽ xảy ra sau này trong cuộc sống của chúng ta.11 |
Scegli due frasi tra quelle che hai evidenziato e scrivi una spiegazione, nel tuo diario di studio delle Scritture, su cosa ti insegnano per aiutarti a comprendere e ad apprezzare meglio il ministero del Salvatore. Chọn hai cụm từ mà các em đánh dấu, và viết một lời giải thích trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về điều họ dạy cho các em để giúp các em hiểu rõ và biết ơn nhiều hơn về giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi. |
Studiare questa chiamata estesa al fratello Burnett può aiutarci a (1) comprendere con più chiarezza la distinzione che c’è tra l’essere “chiamati all’opera” quali missionari e l’essere “assegnati” a prestare servizio in un luogo specifico, e ad (2) apprezzare in modo più completo la nostra responsabilità individuale e divinamente stabilita di proclamare il Vangelo. Việc nghiên cứu lời kêu gọi này của Anh Burnett có thể giúp chúng ta (1) hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa việc “được kêu gọi để làm công việc của Ngài” với tư cách một người truyền giáo và việc “được chỉ định để phục vụ” ở một nơi cụ thể và (2) biết ơn một cách trọn vẹn hơn về trách nhiệm thiêng liêng và riêng biệt đã được chỉ định cho chúng ta để rao truyền phúc âm. |
È questo che ti fa apprezzare la destinazione. Thế nên con mới trân trọng điểm đến. |
Reagiscono quando capiamo il significato di una frase, ma non quando svolgiamo altre attività complesse come il calcolo a mente o ricordarsi delle informazioni o apprezzare la struttura complessa di un brano musicale. Chúng phản ứng khi bạn hiểu nghĩa của một câu, nhưng không phản ứng khi bạn làm công việc trí não phức tạp khác như tính nhẩm hay ghi nhớ thông tin hay thưởng thức cấu trúc phức tạp của một bản nhạc. |
Quanto dovette apprezzare Paolo quell’aiuto! Hẳn Phao-lô biết ơn sự giúp đỡ như thế biết bao! |
Pensieri come questo possono creare una barriera mentale, impedendoci di apprezzare la piacevole compagnia di cui possiamo godere fra il popolo di Dio. — Salmo 133:1. Lối suy nghĩ như thế có thể gây tác động như là một trở ngại trong đầu, không cho chúng ta nhận thức được giá trị của tình bạn khả ái mà chúng ta có thể có được với dân sự Đức Chúa Trời (Thi-thiên 133:1). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprezzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới apprezzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.