approfondire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approfondire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approfondire trong Tiếng Ý.
Từ approfondire trong Tiếng Ý có nghĩa là đào sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approfondire
đào sâuverb Parlate con loro in modo approfondito dei loro sentimenti e desideri. Hãy đào sâu câu chuyện với chúng về những cảm nghĩ và ước muốn của chúng. |
Xem thêm ví dụ
Per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione di questa verità, chiedi loro di immaginare che venga dato loro un veicolo per far partire il quale servono delle chiavi, ma che non venga data loro alcuna chiave. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
Utilizza le seguenti domande per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione e la loro riconoscenza per il ruolo che il sacramento ha nell’aiutarci a ricordare il Salvatore: Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
Spero - se volete approfondire l'argomento, potete leggere a riguardo. Tôi hy vọng - nếu bạn muốn biết thêm chi tiết, bạn có thể đọc nhiều hơn nữa. |
La comunità archeologica credeva fosse un falso, ma la compagnia ha deciso di approfondire ulteriormente. Giới khảo cổ tin rằng tài liệu đấy là ngụy tạo. Nhưng công ty vẫn quyết định tìm kiếm cổ thành |
Disegnare alla lavagna un sentiero che conduce alla parola gioia potrebbe essere un modo per approfondire il suo messaggio. Một cách để thảo luận sứ điệp của chị ấy có thể là vẽ lên trên bảng một con đường dẫn đến cụm từ niềm vui. |
Studia Luca 5:1–11 e scrivi due domande che aiutino gli studenti ad approfondire la comprensione del seguente principio: se facciamo ciò che il Signore ci chiede anche quando non ne capiamo motivo, Egli può offrici benedizioni maggiori di quelle che ci aspettavamo. Nghiên cứu Lu Ca 5:1–11 và viết hai câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta làm theo điều Chúa yêu cầu ngay cả khi chúng ta không hiểu tại sao, thì Ngài có thể ban cho các phước lành lớn lao hơn chúng ta mong đợi. |
Per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione della dottrina secondo cui Gesù Cristo è risorto dalla tomba con un corpo di carne ed ossa glorificato e immortale, mostra la seguente dichiarazione del presidente Dieter F. Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F. |
Altri studenti potrebbero essere interessati ad un particolare argomento da approfondire individualmente. Có học sinh có thể thấy hứng thú hơn về một cái đề tài phong phú cụ thể nào đó mà họ muốn tự theo đuổi. |
(b) In che modo quelle parole vi permettono di approfondire meglio il concetto di sacro servizio? b) Những lời đó tăng thêm ý nghĩa cho quan điểm về thánh chức của bạn thế nào? |
(Isaia 55:11) Vi esortiamo ad approfondire la vostra conoscenza in merito ai propositi di Dio per l’umanità. (Ê-sai 55:11) Chúng tôi khuyến khích bạn học biết nhiều hơn nữa về ý định của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại. |
Ad esempio, ho voluto approfondire lo studio delle molte profezie contenute nella Bibbia. Chẳng hạn, tôi vô cùng thích thú trước nhiều lời tiên tri trong Kinh Thánh. |
Ti piacerebbe fare delle ricerche per approfondire la tua conoscenza della Bibbia? Bạn có muốn nghiên cứu thêm để gia tăng sự hiểu biết về Kinh Thánh không? |
(Proverbi 18:15) Ci sono molti campi che si potrebbero approfondire, ma l’accurata conoscenza di Geova Dio e del suo modo di agire è di primaria importanza. (Châm-ngôn 18:15, Tòa Tổng Giám Mục) Có nhiều lãnh vực trong đời sống để chúng ta tìm tòi nghiên cứu, nhưng sự hiểu biết chính xác về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và các việc làm của Ngài là điều quan trọng nhất. |
Così facendo, aiuti gli studenti a rafforzare la loro fede e ad approfondire la loro comprensione del vangelo di Gesù Cristo. Bằng cách làm như vậy, các anh chị em sẽ giúp học sinh củng cố đức tin của họ và làm tăng thêm sự hiểu biết của họ về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Occasionalmente, invitare gli studenti a rispondere per iscritto a una domanda che fa riflettere li aiuta ad approfondire e a chiarire il loro pensiero. Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ. |
Grazie alla Watchtower Library e alla BIBLIOTECA ONLINE Watchtower possiamo fare facilmente ricerche su argomenti che vogliamo approfondire. Thư viện Tháp Canh và THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh giúp chúng ta dễ nghiên cứu những điểm trong bài học mà mình muốn đào sâu hơn. |
Informateli delle altre adunanze grazie alle quali possono approfondire la loro conoscenza biblica. Cho họ biết về những buổi họp khác, nơi họ có thể gia tăng sự hiểu biết về Kinh Thánh. |
Buddhika disse a Sanath e Vasana che per lui e Anushka sarebbe stato un piacere aiutarli ad approfondire i meravigliosi argomenti di cui avevano parlato. Vợ chồng anh Kha rất vui lòng giúp anh San và chị Vân tìm hiểu thêm về tất cả những điều tuyệt vời mà họ đã thảo luận. |
Indipendentemente dalla vostra età, ci sono senz’altro molti campi dello scibile che vorreste approfondire, ma vi rendete conto che non vivrete abbastanza a lungo per farlo. Dù hiện nay bạn bao nhiêu tuổi đi nữa, chắc rằng còn nhiều lĩnh vực mà bạn muốn nghiên cứu, nhưng bạn nhận ra rằng mình không sống đủ lâu để thực hiện điều này. |
In seguito, nel Nuovo Testamento, la forte testimonianza di Marta della divinità del Salvatore ci aiuta ad approfondire la sua fede e il suo essere discepola.3 Và về sau trong Kinh Tân Ước, chứng ngôn mạnh mẽ của Ma Thê về thiên tính của Đấng Cứu Rỗi giúp chúng ta hiểu biết một điều nào đó về đức tin và vai trò môn đồ của bà.3 |
Cercare questi passi scritturali approfondirà la nostra comprensione degli avvenimenti e dei principi del Vangelo oggetto dell’illustrazione. Việc tìm kiếm những đoạn thánh thư này sẽ gia tăng sự hiểu biết của chúng ta về những sự kiện và các nguyên tắc phúc âm mà đã được mô tả trong mỗi bức hình. |
Se notate un certo interesse, spiegate la disposizione degli studi biblici a domicilio oppure offrite le ultime riviste e prendete appuntamento per ritornare e approfondire l’argomento del nuovo mondo promesso da Dio. Nếu chủ nhà biểu lộ chú ý, hãy giải thích sự sắp đặt học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng hoặc mời nhận tạp chí mới nhất, và hẹn trở lại để thảo luận nhiều hơn về lời hứa của Đức Chúa Trời về thế giới mới. |
Vuole conoscere Geova più intimamente, ampliare e approfondire il proprio intendimento della sua Parola e metterla sempre più in pratica nella propria vita. Họ muốn biết sâu xa hơn về Đức Giê-hô-va, mở rộng và đào sâu sự hiểu biết về Lời Ngài và áp dụng Kinh Thánh một cách trọn vẹn hơn trong đời sống. |
Spiega che la storia degli insegnamenti di Alma e dei battesimi alle acque di Mormon ci possono aiutare ad approfondire la nostra comprensione dell’alleanza battesimale. Giải thích rằng câu chuyện về An Ma giảng dạy và làm phép báp têm cho dân chúng tại Dòng Suối Mặc Môn có thể giúp chúng ta đạt được một sự hiểu biết sâu sắc hơn về giao ước báp têm. |
3 L’appendice del libro permette di approfondire vari argomenti. 3 Phần phụ lục cung cấp các chi tiết về nhiều đề tài khác nhau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approfondire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới approfondire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.