antibiotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antibiotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antibiotic trong Tiếng Anh.

Từ antibiotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là kháng sinh, trụ sinh, thuốc kháng sinh, Kháng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antibiotic

kháng sinh

noun (substance that destroys or inhibits bacteria)

In much of the developing world, most antibiotics still are.
Trong nhiều nước đang phát triển. phần lớn kháng sinh này vẫn còn bán.

trụ sinh

noun (substance that destroys or inhibits bacteria)

It's possible branched DNA can be treated with designer antibiotics.
ADN biến thái có thể được chữa trị bằng trụ sinh.

thuốc kháng sinh

adjective

One of my big soapboxes right now is antibiotics.
Một trong những chủ đề lớn của tôi ngay bây giờ là thuốc kháng sinh.

Kháng sinh

adjective (substance that kills or slows the growth of microorganisms, including bacteria, viruses, fungi and protozoans)

The antibiotics will bring back the pain!
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại.

Xem thêm ví dụ

If you are diagnosed with gonorrhea , your doctor will prescribe antibiotics to treat the infection .
Nếu bạn bị chẩn đoán mắc bệnh lậu , bác sĩ của bạn sẽ kê toa thuốc kháng sinh để điều trị .
In her day —before antiseptics and antibiotics— hospital care was not what we have come to expect today.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
The antibiotics will bring back the pain!
Kháng sinh sẽ đem cơn đau trở lại.
So, hopefully, we will go from being the art of medicine more to the science of medicine, and be able to do what they do in infectious disease, which is look at that organism, that bacteria, and then say, "This antibiotic makes sense, because you have a particular bacteria that will respond to it."
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
And there's even evidence that as early as 350 AD, people deliberately fermented foodstuffs that contained antibiotics.
Thậm chí có bằng chứng rằng 350 năm sau công nguyên, mọi người chủ ý gây men đồ ăn gồm chất kháng sinh.
Modern antibiotics have supplanted sulfanilamide on the battlefield; however, sulfanilamide remains in use today, primarily for treatment of vaginal yeast infections.
Các kháng sinh hiện đại đã thay thế sulfanilamide trên chiến trường; Tuy nhiên, sulfanilamide vẫn được sử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo.
Studies show that because of an enzyme added to the nectar by the bees, honey has mild antibacterial and antibiotic properties.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Dapsone was first studied as an antibiotic in 1937.
Dapsone được nghiên cứu như là một kháng sinh lần đầu tiên vào năm 1937.
From alternatives to battle disease so we don't need antibiotics and chemicals anymore, to automated feeders that feel when the fish are hungry, so we can save on feed and create less pollution.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
Production of antibiotics is a naturally occurring event, that thanks to advances in science can now be replicated and improved upon in laboratory settings.
Sản xuất thuốc kháng sinh là một sự kiện xảy ra tự nhiên, nhờ vào những tiến bộ trong khoa học hiện nay có thể được nhân rộng và cải thiện trong các môi trường phòng thí nghiệm.
Resistance to a number of other previously effective antibiotics is common.
Tình trạng đề kháng với một số kháng sinh có hiệu quả trước đây xảy ra phổ biến.
How would you feel if you chose antibiotic therapy but someone went to court to force a tonsillectomy on you?
Bạn nghĩ sao nếu bạn chọn liệu pháp trụ sinh nhưng một người nào đó lại ra tòa để ép bạn phải cắt amyđan?
We should try another antibiotic.
Ta nên thử loại thuốc kháng sinh khác.
There are concerns that antibiotics may increase the risk of hemolytic uremic syndrome in people infected with Escherichia coli O157:H7.
Một số quan ngại rằng kháng sinh có thể làm tăng nguy cơ bị hội chứng tan huyết urê ở những người bị nhiễm Escherichia coli O157:H7.
As with most antibiotics, it is ineffective in viral infections.
Như với hầu hết các loại thuốc kháng sinh, nó không hiệu quả với các bệnh do nhiễm virus.
But the doctor giving a second opinion urges you to try antibiotic therapy.
Nhưng bác sĩ cho ý kiến thứ nhì lại đề nghị bạn nên dùng liệu pháp trụ sinh.
Do you have a Band-Aid and antibiotic cream?
Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không?
A prolonged course of antibiotic therapy is curative in most superficial cases but adjunctive surgical intervention is sometimes indicated in extensive and deep infections.
Một quá trình điều trị kháng sinh kéo dài là chữa bệnh trong hầu hết các trường hợp bề ngoài nhưng can thiệp phẫu thuật bổ trợ đôi khi được chỉ định trong nhiễm trùng sâu rộng.
In much of the developing world, most antibiotics still are.
Trong nhiều nước đang phát triển. phần lớn kháng sinh này vẫn còn bán.
Treatment is usually antibiotics.
Thuốc điều trị thường dùng là các kháng sinh.
Physicians sometimes recommend using antibiotic ointments without neomycin, such as Polysporin.
Các bác sĩ đôi khi khuyên bạn nên sử dụng thuốc mỡ kháng sinh không chứa neomycin, chẳng hạn như Polysporin.
We started with the prescription pad -- a very ordinary piece of paper -- and we asked, not what do patients need to get healthy -- antibiotics, an inhaler, medication -- but what do patients need to be healthy, to not get sick in the first place?
Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên?
You've got a lot of pressure favoring antibiotic resistance, so you get increased virulence leading to the evolution of increased antibiotic resistance.
Bạn sẽ có áp lực rất lớn ưu ái sự kháng kháng sinh, nên bạn đạt được tính độc tăng, dẫn tới sự tiến hóa của khả năng kháng kháng sinh tăng.
It's not responding to broad-spectrum antibiotics, so we've got something resistant.
Ko có phản ứng với thuốc kháng sinh phổ rộng, vì vậy chúng ta phải có cái gì đó để kháng lại.
Those bedsores become infected, and they give me an antibiotic which I end up being allergic to, and now my whole body breaks out, and now all of those become infected.
Những vết loét này trở thành nhiễm trùng, và họ đưa cho tôi một loại thuốc kháng sinh mà cuối cùng tôi lại bị dị ứng, và rồi toàn thân tôi đau nhức, và rồi tất cả chỗ này bị nhiễm trùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antibiotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.