antic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antic trong Tiếng Anh.
Từ antic trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh hề, người hay khôi hài, trò cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antic
anh hềadjective |
người hay khôi hàiadjective |
trò cườiadjective |
Xem thêm ví dụ
The seventh season mainly follows the various antics of Monica and Chandler, who begin to plan their wedding and run into financial problems which are quickly fixed by Chandler's secret funds. Bài chi tiết: Những người bạn (mùa 7) Mùa thứ 7 chủ yếu tập trung vào Monica và Chandler, những người bắt đầu kế hoạch đám cưới và gặp phải vấn đề tài chính. |
(In one story, Bravo Les Brothers, Gaston's antics drive his boss Fantasio to yet another nervous breakdown. Trong một truyện, Bravo Les Brothers, những trò hề của Gaston đã khiến ông chủ Fantasio của cậu suy sụp về tâm lý! |
Much like Homer Simpson, Ryo-san's antics appeal to children who can laugh at an old buffoon, and to men fearing that they are becoming old buffoons themselves—and also because it often subtly mocks the latest fads and trends. Giống như Homer Simpson, những trò hề của Ryo-san hấp dẫn với những đứa trẻ có thể cười ở một con trâu cũ, và với những người đàn ông lo sợ rằng họ đang trở thành những con trâu cũ - và cũng bởi vì nó thường khéo léo chế nhạo những mốt và xu hướng mới nhất. |
No antics. Không làm trò mèo. |
In the same statement, McDonald said that, "Again, one must here criticize a good deal of armchair-researching (done chiefly via the daily newspapers that enjoy feature-writing the antics of the more extreme of such subgroups). Trong tuyên bố tương tự, McDonald nói rằng, "Một lần nữa, một người ở đây phải chỉ trích một thỏa thuận tốt đẹp về việc nghiên cứu xa rời thực tế (thực hiện chủ yếu qua các tờ nhật báo để tận hưởng sản phẩm của những trò hề cực đoan của các phân nhóm đó). |
Well, of course,’ Kham thought as he watched the antics of a house lizard on his ceiling. Dĩ nhiên phải có’. Khâm nghĩ ngợi trong khi nhìn một con thằn lằn bò trên trần nhà. |
'Where the pure angel merges with the antic sphynx' Nơi thiên thần thuần khiết nhất pha trộn chút nhân sư cổ kính. |
Occasionally, the peahen will attempt a pale imitation of the male’s antics, but most of the time, she appears uninterested. Có lúc công mái cố bắt chước những trò ngộ nghĩnh của công trống, nhưng rất nhiều lần nàng không thèm để mắt đến. |
My church's antics were such that we were constantly at odds with the world, and that reinforced our otherness on a daily basis. Giáo hội có những điều mà thường xuyên khiến chúng tôi cảm thấy xa lạ với thế giới bình thường trong khi càng làm cho chúng tôi khác biệt với hiện thực hàng ngày. |
In opposition to his role in Spirou, in Gaston Fantasio was a serious character, playing straight man to Gaston's goofy antics, who thus becomes to Fantasio what Fantasio is to Spirou. Trái ngược với vai trò của cậu trong Spirou, trong Gaston Fantasio là một nhân vật nghiêm chỉnh, là người thẳng thắn so với sự ngu ngốc của Gaston, nhân vật trở thành Fantasio trong khi Fantasio lại là Spirou. |
3:10 p.m. After several phone calls from home about Alex’s antics, Helen mentions the special bond she has with her little ones: “It’s like no other love I’ve had for any other person.” 15:10 Sau mấy cú điện thoại ở nhà gọi tới để kể các trò nghịch ngợm của Alex, Helen tâm sự về tình cảm đặc biệt của chị đối với các con: “Nó không giống với bất kỳ tình cảm nào mà tôi dành cho người khác”. |
And , unless you think she 's hurt , never respond to her antics . Và , trừ khi bạn nghĩ rằng nó bị tổn thương , không bao giờ đáp ứng những trò hề của mèo . |
All these strange antics were accompanied by still stranger guttural noises from the devotee, who seemed to be praying in a sing- song or else singing some pagan psalmody or other, during which his face twitched about in the most unnatural manner. Tất cả những trò hề lạ kèm theo vẫn còn xa lạ tiếng ồn giọng cổ từ tín đồ, người dường như để cầu nguyện trong một bài hát hát hoặc hát một số ngoại giáo cách hát thánh thi hoặc khác, trong đó khuôn mặt của mình co giật về theo cách không tự nhiên nhất. |
In early 1974, Lennon was drinking heavily and his alcohol-fuelled antics with Harry Nilsson made headlines. Đầu năm 1974, Lennon bắt đầu nghiện rượu và những trò lố khi say của anh cùng Harry Nilsson đã trở thành chủ đề đàm tiếu trên các đầu báo. |
During her time on the show Daniella's antics included bunji jumping over Victoria Falls, snorkelling off the coast of Mozambique, helicopter flipping and white water rafting in Zambia, stunt flying, jet boating, drag racing, covering an FHM swimsuit calendar shoot and an MTV party to name but a few. Trong thời gian cô tham gia chương trình hài của Daniella bao gồm nhảy bunji từ đỉnh thác Victoria, lặn biển ngoài khơi bờ biển Mozambique, lật máy bay trực thăng và trượt bè nước tại Zambia, diễn viên đóng thế cảnh bay, chèo thuyền máy bay phản lực, chụp lịch áo tắm cho FHM và đêm vui MTV. |
What is more, their variety in form, color, song, antics, and habits can make bird-watching, or birding, an entertaining and rewarding pastime. Sự đa dạng về hình dáng, màu sắc, tiếng hót, sự ngộ nghĩnh và tập tính của các loài chim đã làm cho việc ngắm chim trở thành một loại hình giải trí thú vị. |
Maru, during these videos, shows his fascination with boxes, his placid personality, his amusing antics, and an inventive intelligence and intuition. Maru, trong những video này, cho thấy niềm đam mê của nó với những chiếc hộp, tính cách dễ gần, những trò đùa nghịch thú vị đi kèm với trí thông minh và trực giác sáng tạo. |
And your antics earned you a life sentence. Còn trò hề của anh khiến anh bị tù chung thân. |
Our eyes see unmistakable evidence of it in breathtaking sunsets, the star-filled heavens on a clear night, the varied forms and vibrant colors of flowers, the antics of young animals, and the warm smiles of friends. Mắt của chúng ta thấy những chứng cớ rõ ràng về sự yêu thương này khi nhìn thấy cảnh hoàng hôn thật ngoạn mục, bầu trời quang đãng đầy sao, các loài hoa với màu sắc rực rỡ, khi thấy thú vật con chạy nhẩy tung tăng và những nụ cười trìu mến của bạn bè. |
In spite of this, Taiga tries to put up with her antics as Yusaku wants them to all get along, and Ami begins to grow feelings for Ryuji. Mặc dù vậy, Taiga cố gắng đưa ra những phản ứng của mình khi Yusaku muốn tất cả họ cùng hòa giải, và Ami bắt đầu nhận ra rằng mình thích Ryuji. |
The series simply follows the antics of Tom in his pursuit to catch Jerry. Bộ phim theo sau trò hề của Tom khi theo đuổi Jerry. |
Put an end to General Tshombe's antics. Kết thúc trò hề của Tướng Tshombe. |
Thus, judges and juries of this old world may be swayed or confused by clever sophistry, courtroom antics, or conflicting evidence. Vì thế, những quan tòa và bồi thẩm đoàn của thế gian cũ kỹ này có thể thiên vị hoặc nhầm lẫn bởi những phép ngụy biện tinh xảo, những vụ dàn cảnh trước tòa án, hoặc những chứng cớ mâu thuẫn. |
Although usually angered by Chowder's antics, Shnitzel really has a soft spot for Chowder, as he cries when it was thought that Chowder has vanished forever. Mặc dù thường tức giận bởi những trò hề của Chowder, Shnitzel thực sự có một chỗ về Chowder, như ông đã khóc khi người ta nghĩ rằng Chowder đã biến mất mãi mãi. |
Nanao is a very serious and pragmatic person like Lisa, which is at odds with Shunsui's silly antics. Nanao là một người rất nghiêm túc và thực dụng (tương tự như Yadōmaru Lisa) nên do đó mâu thuẫn với các trò hề ngớ ngẩn của Shunsui. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.