anteriore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anteriore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anteriore trong Tiếng Ý.
Từ anteriore trong Tiếng Ý có các nghĩa là trước, ở trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anteriore
trướcadjective Collega la parte anteriore con l'area tecnica sul retro. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
ở trướcadjective |
Xem thêm ví dụ
E così una retina completamente cieca, in cui sia assente il circuito anteriore, quello dei fotorecettori, è ora in grado di inviare segnali normali, segnali che il cervello riesce a comprendere. Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được. |
Nel seguente elenco le file sono numerate a partire da quella anteriore e i nomi sono elencati da sinistra a destra Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng |
Giunse e si fermò in bilico mezzo metro sopra il bordo anteriore del sedile della sedia. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Rimasero assolutamente attonite davanti al magnifico progetto che era stato portato a termine, compresa la ristrutturazione della parte anteriore, un allargamento della casa stessa e un tetto nuovo. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
La fotocamera anteriore ha 2 megapixel. Camera trước có độ phân giải 2,2 megapixel. |
Spazzare con asse y dalla parte posteriore alla parte anteriore oltre venti pollici ( 20 o 500 mm ) Quét với trục từ phía sau để phía trước hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm ) |
Così, curiosamente, in futuro, quando a un paziente verranno trapiantati tendini o legamenti artificiali fatti con queste fibre, dopo l'operazione le sue prestazioni saranno migliori di quelle anteriori all'incidente. Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. |
Collega la parte anteriore con l'area tecnica sul retro. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
Siluri anteriori, pronti al fuoco. Ngư lôi phía trước, chuẩn bị bắn |
In possesso di un microscopio per detto primo formica rossa, ho visto che, sebbene fosse assiduamente rosicchia la gamba anteriore vicino del suo nemico, dopo aver reciso la sua residua tastatore, il suo petto era tutto strappato, esponendo ciò vitali che aveva lì per le mascelle del guerriero nero, la cui corazza era apparentemente troppo spessa per lui a trafiggere, e il buio della carbonchi gli occhi del malato brillato con ferocia, come solo la guerra poteva eccitare. Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích. |
Si possono distinguere le zampe posteriori e anteriori. Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau. |
Mi ha quasi spaccato il carrello anteriore. ÃSuýt nữa hỏng cả bánh xe mũi! |
Le ossa degli arti anteriori degli azhdarchidi e degli ornithocheiridi erano insolitamente lunghe rispetto agli altri pterosauri, e negli azhdarchidi, le ossa del braccio e della mano (metacarpo) erano particolarmente allungate. Xương chi trước của azhdarchid và ornithocheirids dài bất thường so với các loài thằn lằn khác, và, trong azhdarchid, xương của cánh tay và bàn tay (metacarpals) đặc biệt kéo dài. |
Le prove tra la tessitura tra le tre dita libere dell'arto anteriore degli pterosauri suggeriscono che questa membrana poteva essere molto più ampia, rispetto alla semplice connessione con lo pteroide e la spalla come tradizionalmente raffigurato nelle ricostruzioni. Bằng chứng của lớp màng kết nối giữa ba ngón tay của chi trước trong thằn lằn bay cho thấy rằng màng phía trước này có thể đã mở rộng hơn so với kết nối pteroid-vai thường được mô tả trong các phiên bản phục dựng. |
E guardate le sue zampe anteriori. hãy nhìn vào cặp chi trước, chúng cực kì nóng |
I Phantom destinati alla Fleet Air Arm vennero dotati di un carrello d'atterraggio anteriore telescopico in grado di estendersi per 102 centimetri al fine di poter operare con un elevato angolo d'attacco, necessario per i lanci con le catapulte della piccola portaerei inglese HMS Ark Royal. Những chiếc Phantom của Không lực Hải quân Hoàng gia được trang bị càng đáp bánh trước kiểu nhún kép có thể kéo dài thêm 102 cm (40 inch), giúp gia tăng góc tấn khi cất cánh cần thiết để hoạt động khi được phóng từ tàu sân bay Anh Quốc HMS Ark Royal nhỏ hơn. |
Vedete, il nostro dispositivo di rilevamento di schemi, che si trova nella corteccia cingolata anteriore -- è quel piccolo dispositivo di rilevamento lì – si fa prendere in giro facilmente, e questo è il problema. Thấy không, thiết bị nhận biết khuôn mẫu của chúng ta, có lẽ đặt ở vỏ não vùng đai trước -- thiết bị nhận biết nhỏ bé của ta ở đó - nó có thể dễ dàng bị đánh lừa, và đấy chính là vấn đề. |
Non è vero, perciò, che Socrate e Platone furono i primi a insegnare la dottrina: essa ebbe un insegnante anteriore ad entrambi e ancora più abile. Do đó chẳng phải Socrates và Pluto mới là hai người dạy giáo lý đó trước nhất: có một kẻ trước đó đã dạy và kẻ này tài giỏi hơn họ nhiều. |
Con la macchina ora livello anteriore a quella posteriore e un lato è il momento per verificare la torsione al casting di base Với máy tính bây giờ cấp trước ra sau và bên để bên đó là thời gian để kiểm tra xoắn trong cơ sở đúc |
Molte persone percepiscono la faccia in basso a sinistra come la faccia anteriore. Với khối lập phương ở bên trái, hầu hết mọi người nhìn thấy mặt dưới bên trái trước. |
Le file sono numerate a partire da quella anteriore e i nomi sono elencati da sinistra a destra. Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải. |
Nel seguente elenco le file sono numerate a partire da quella anteriore e i nomi sono elencati da sinistra. Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau và tên được liệt kê từ trái sang phải ở mỗi hàng. |
Di seguito, vengono riportate immagini della parte anteriore e posteriore del PIN mailer che abbiamo inviato ai publisher per posta ordinaria. Vui lòng xem bên dưới để có hình ảnh mặt trước và mặt sau của phong bì đựng mã PIN mà chúng tôi gửi cho nhà xuất bản bằng thư thường. |
Ora, ci sono dei neuroni chiamati " neuroni dell ́attivita ́ motoria " sulla parte anteriore del cervello, che conosciamo da più di 50 anni. Thế này, ở phần trước của não có các nơ- ron gọi là nơ- ron điều khiển chuyển động bình thường, mà chúng ta đã biết được 50 năm rồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anteriore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới anteriore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.