petto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petto trong Tiếng Ý.

Từ petto trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngực, lòng, thịt sườn, vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petto

ngực

noun

Il cuore di Miranda le balzò quasi fuori dal petto.
Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực.

lòng

noun

Sorrisi e sentii il mio petto che si riempiva di un sentimento di calore.
Tôi mỉm cười và cảm thấy ấm lòng.

thịt sườn

noun

noun

le avevano trovato un piccolo tumore al petto -
cô ấy có một khối ung thư đã được phát hiện —

Xem thêm ví dụ

Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Quando la neve si sciogliera', noi torneremo in Messico e tu andrai a Red Rock a farti mettere quella stella attaccata sul petto.
Một khi tuyết tan, chúng tao sẽ về Mexico còn mày thì tới Red Rock nhận cái chức bỏ mẹ gì đó của mày.
Ora... finche'c'e'ancora tempo, dobbiamo unirci, e affrontare di petto questa crisi.
Ngay lúc này, khi vẫn còn thời gian chúng ta phải đoàn kết và đối mặt với khủng hoảng trước mắt.
Poi Alma spiegò che se facciamo queste scelte e non espelliamo il seme a causa della nostra incredulità allora ‘esso comincerà a gonfiarsi nel [nostro] petto’ (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
Il cliente corpulento gonfiò il petto con un aspetto di alcune po ́d'orgoglio e tirato un giornale sporco e spiegazzato dalla tasca interna del suo cappotto.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Una lancia in pieno petto.
Thương đâm xuyên qua ngực.
Ho sparato al petto ad un ufficiale superiore.
Tôi bắn vào ngực 1 sĩ quan cấp cao.
Queste due sostanze, somministrate entro due minuti dalla sua morte, assieme ad un colpo secco al suo petto col mio pugno, fara'ripartire il cuore.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
Pronto per affrontare i problemi della tua azienda di petto.
Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp.
Ti sei fatto la ceretta sul petto?
Cậu có một bộ ngực sáp
Il polline si deposita sulle piume della fronte e del petto.
Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng.
Doaa era seduta con le sue gambe sul suo petto, Bassem le teneva la mano.
Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô.
20 Pietro si voltò e vide che dietro di loro veniva il discepolo a cui Gesù voleva particolarmente bene,+ quello che alla cena si era appoggiato sul suo petto e aveva chiesto: “Signore, chi è che ti tradisce?”
20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”.
Se ci volessero migliaia di anniTi strapperò il cuore dal tuo petto putrefatto
Nếu có phải mất hàng ngàn năm ta cũng sẽ moi tim của người ra khỏi lồng ngực của ngươi
Hai il petto gonfio.
Ngươi đang thở hổn hển.
Si aspetta che vengano curati gli ustionati e altri pazienti critici, perché il 75% dei pazienti che vanno al pronto soccorso con dolori al petto, non hanno l'AMI, quindi non venite presi seriamente.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.
Se mi sono rasato il mio stomaco e il mio petto, Vorrei guardare esattamente così.
Nếu em cạo lông bụng và ngực thì trông cũng y chang thế kia.
Un vecchio con tutto quell'oro sul petto non aveva certo bisogno di mentire per procurarsi sei pecore.
Một ông già đầy vàng trên ngực cần gì phải lừa cậu lấy sáu con cừu chứ.
In possesso di un microscopio per detto primo formica rossa, ho visto che, sebbene fosse assiduamente rosicchia la gamba anteriore vicino del suo nemico, dopo aver reciso la sua residua tastatore, il suo petto era tutto strappato, esponendo ciò vitali che aveva lì per le mascelle del guerriero nero, la cui corazza era apparentemente troppo spessa per lui a trafiggere, e il buio della carbonchi gli occhi del malato brillato con ferocia, come solo la guerra poteva eccitare.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Secondo Daniele capitolo 2, il sogno riguardava un’immagine immensa con la testa d’oro, il petto e le braccia d’argento, il ventre e le cosce di rame, le gambe di ferro e i piedi di ferro misto ad argilla.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Luca, e piangerci su, e stringersele al petto, e versare lacrime di gratitudine, finché ho detto a più di uno: ‘Rovinerai i tuoi libri con le tue lacrime’”.
Tôi phải nói với họ: ‘Nước mắt các bạn sẽ làm hư sách đó’ ”.
Fu suggerito come aiutare i missionari a sentire e a riconoscere quando il petto arde dentro di noi, come insegnato in Dottrina e Alleanze 9:7–9.
Một đề nghị được đưa ra để giúp những người truyền giáo trải qua kinh nghiệm và nhận biết cảm giác hừng hực trong tâm can như đã được dạy trongGiáo Lý và Giao Ước 9:7–9.
Se però avete sintomi come un senso di oppressione o dolore al petto, palpitazioni, fiato molto corto, capogiri o nausea fermatevi e chiedete immediatamente aiuto.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
Posizionare il corpo a faccia in su con le braccia incrociate sul petto in quel modo.
Đặt thi thể nằm ngửa, với tay để trên ngực như vậy.
Seppellii il viso nel suo petto caldo e scoppiai a piangere.
Tôi vùi mặt vào hơi ấm ngực ông và khóc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.