antacid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antacid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antacid trong Tiếng Anh.
Từ antacid trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống axit, làm giảm độ axit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antacid
chống axitadjective |
làm giảm độ axitadjective |
Xem thêm ví dụ
Some medicines such as painkillers , iron tablets , antidepressants , antacids and medicines for high blood pressure can also cause constipation . Một số thuốc chẳng hạn như thuốc giảm đau , viên sắt , thuốc chống trầm cảm , thuốc trung hoà a-xít và thuốc cao huyết áp cũng có thể gây ra táo bón . |
For example , people who get heartburn after eating can try taking both antacids and H2 blockers . Chẳng hạn như người bị ợ nóng sau khi ăn có thể dùng kết hợp cả thuốc làm trung hoà axit và H2 blocker . |
Magnesium trisilicate is commonly used in medicines such as antacids, and is widely considered to be safe for human consumption with no known connections to cancer. Magiê trisilicat thường được sử dụng trong các loại thuốc như thuốc kháng a-xít và được công nhận rộng rãi là an toàn cho con người sử dụng và không có liên quan đến việc gây ra ung thư. |
Let me get you some antacid Để mẹ lấy thuốc dạ dày cho con. |
Over-the-counter antacids , such as Alka-Seltzer or Maalox , work by neutralizing stomach acid and can help with mild symptoms . Các thuốc làm giảm độ axit trong dạ dày được bán tự do không theo toa như Alka-Seltzer hoặc Maalox , có tác dụng làm trung hoà axit trong dạ dày và tác dụng tốt đối với các triệu chứng nhẹ . |
Some drugs may increase blood pressure, such as nasal decongestants, antacids high in sodium, appetite moderators, and caffeine-containing painkillers for migraines. Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein. |
The way sweat erupted on his forehead as he reached for his bottle of antacids after meals. Cách mồ hôi ông nhễ nhại trên trán khi ông vơ lọ thuốc dạ dày sau bữa ăn |
Kräuter has advised against the use of vinegar to neutralize the effects of tear gas since it is an acid, instead recommending the use of sodium bicarbonate or antacids such as Maalox. Kräuter đã khuyên không nên sử dụng giấm để vô hiệu hóa tác dụng của hơi cay vì đây là một loại axit, thay vào đó khuyến cáo sử dụng natri bicarbonate hoặc thuốc kháng axit như Maalox. |
The antacid goes to work first to neutralize the acid in the stomach , while the H2 blocker acts on acid production . Thuốc làm trung hoà axit đầu tiên có tác dụng làm trung hoà axit trong dạ dày , trong khi đó H2 blocker làm ngăn sự tiết axit . |
All they've done is add an antacid. Tất cả những gì họ làm chỉ là thêm lượng trung hòa axit. |
I told him that those injections were making me sick in my stomach, and he just gave me antacid. Tôi nói anh ta rằng mấy mũi tiêm đấy làm tôi đau bụng, anh ta chỉ cho tôi thuốc giảm acid dạ dày. |
Drugs of the antihistaminic and proton pump inhibitor classes can inhibit the production of acid in the stomach, and antacids are used to neutralize excessive existing acid. Các thuốc nhóm kháng histamine và ức chế bơm proton (proton pump inhibitor) có thể ức chế việc tiết axit trong dạ dày, và các chất kháng axit được sử dụng để trung hòa axit có mặt trong dạ dày. |
Treatment with antacids alone is symptomatic and only justified for minor symptoms. Điều trị bằng thuốc kháng đơn độc trong điều trị triệu chứng và chỉ phù hợp khi triệu chứng nhẹ. |
Roxithromycin does not interact with hormonal contraceptives, prednisolone, carbamazepine, ranitidine or antacids. Roxithromycin không tương tác với thuốc tránh thai hormon, prednisolone, carbamazepine, ranitidine hay thuốc kháng acid. |
By the time the antacid stops working , the H2 blocker will have stopped acid production . Khi thuốc làm trung hoà axit không còn tác dụng nữa thì H2 blocker sẽ làm ngưng tiết axit trong dạ dày . |
Relax, we'll just get her some antacids. Cứ cho em ấy một ít thuốc chống đầy hơi là được. |
Here's a stronger antacid. Đây là loại trung hòa axit mạnh hơn. |
I gave him an antacid. Tôi đã cho hắn thêm antacid. |
The rules are actually less stringent than many physicians and pharmacists realise: the issue is that the absorption of RMP is reduced if taken with fat, but is unaffected by carbohydrate, protein, or antacids. Các quy tắc thực sự ít được hơn nhiều bác sĩ và dược sĩ nhận ra: vấn đề là sự hấp thụ RMP bị giảm nếu dùng với chất béo, nhưng không bị ảnh hưởng bởi carbohydrate, protein, hoặc thuốc kháng acid. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antacid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antacid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.