antagonist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antagonist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antagonist trong Tiếng Anh.
Từ antagonist trong Tiếng Anh có các nghĩa là địch thủ, cơ đối vận, người phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antagonist
địch thủnoun It's applied to any antagonist. Nó được áp dụng cho bất kỳ địch thủ nào. |
cơ đối vậnnoun |
người phản đốinoun |
Xem thêm ví dụ
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
After calling attention to several attempts that were made to overthrow the government, he reminded his antagonists that those conspirators arose from the ranks of the pagans, not the Christians. Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ. |
Independently, French-Canadian microbiologist Félix d'Hérelle, working at the Pasteur Institute in Paris, announced on 3 September 1917, that he had discovered "an invisible, antagonistic microbe of the dysentery bacillus". Độc lập, nhà vi sinh vật học người Pháp-Canada Félix d'Hérelle, làm việc tại Viện Pasteur ở Paris, công bố vào ngày 3 tháng 9 năm 1917 rằng ông đã phát hiện ra "một vi khuẩn đối kháng vô trùng của bệnh kiết lị". |
Events transpire that result in Ryder becoming humanity's Pathfinder, tasked with finding a new home world for humanity while also dealing with an antagonistic alien race, the Kett, and uncovering the secrets of a mysterious synthetic race, the Remnant. Sự kiện cho thấy kết quả là Ryder trở thành Pathfinder của con người, được giao nhiệm vụ tìm kiếm một thế giới mới cho nhân loại trong khi cũng phải đối phó với một chủng tộc ngoài hành tinh thù địch gọi là Kett và khám phá những bí mật của một chủng tộc hóa hợp bí ẩn, Remnant. |
The antithesis and antagonist of Zion is Babylon. Sự tương phản và kẻ thù của Si Ôn là Ba Bi Lôn. |
Jack's storylines have included the exploration of his relationships with various love interests: fellow survivor Kate Austen, and Juliet Burke, who is initially a member of the mysterious Others, who are the series' visible antagonists for the majority of its run. Câu chuyện của Jack cũng bao gồm các mối quan hệ tình cảm của anh với nhiều cô gái khác nhau: Kate Austen cũng là một người sống sót sau tai nạn, và Juliet Burke - là người ban đầu thuộc một cộng đồng bí ẩn những người khác (The Others), phe đối lập với nhóm người sống sót. |
He developed an antagonistic relationship with his tutor, Patrick Blackett, who was only a few years his senior. Ông xung khắc với người đào tạo phụ trách ông, Patrick Blackett, người chỉ hơn ông vài tuổi. |
Well, first He found an argument between His disciples and their antagonists over a failed blessing administered to a young boy. Vâng, đầu tiên Ngài thấy một cuộc tranh luận giữa các môn đồ của Ngài và những người chống đối họ về một phước lành được ban cho một đứa bé nhưng không mang đến kết quả mong muốn. |
H2 antagonists, sometimes referred to as H2RA and also called H2 blockers, are a class of medications that block the action of histamine at the histamine H2 receptors of the parietal cells in the stomach. Thuốc kháng histamin H2, đôi khi được gọi là H2RA và chẹn H2, là một loại thuốc ức chế các tác động của histamine tại thụ thể histamine H2 của các tế bào viền ở dạ dày. |
Rick manages to regain his morality when agreeing to join them and is able to be a father once more, but antagonists seeking to exploit his group force him to remain hardened. Rick xoay sở thành công để giữ lại nhân cách của mình khi đồng ý tham gia vào cộng đồng của họ và có thể trở thành một người cha một lần nữa, nhưng những kẻ thù đã tìm cách lợi dụng nhóm của anh, điều đó khiến anh phải duy trì sự cứng rắn, cương quyết của mình. |
Lee made her acting debut in 2003, and among her early roles were in People of the Water Flower Village (2004) opposite Song Il-gook, and as the antagonist in Save the Last Dance for Me (2004). Lee Bo Young ra mắt với tư cách diễn viên vào năm 2003, những vai diễn đầu tay của cô là ở trong bộ phim People of the Water Flower Village (2004) cùng Song Il-gook, và vai diễn phản diện trong Điệu nhảy cuối cùng (2004). |
A new faction, Yuri, is introduced in Yuri's Revenge, which is the main antagonist in both campaigns and is playable in multiplayer mode, but lacks its own single-player campaign. Một phe mới được giới thiệu trong Yuri's Revenge là Yuri, có mặt trong cả hai chiến dịch là phe đối kháng chính và có thể chơi ở chế độ chơi mạng. |
The sympathetic nervous system is described as being antagonistic to the parasympathetic nervous system which stimulates the body to "feed and breed" and to (then) "rest-and-digest". Hệ thống thần kinh đối giao cảm được mô tả là bổ sung cho hệ thần kinh giao cảm, đối giao cảm kích thích cơ thể để "cho ăn và sinh sản" và (sau đó) "nghỉ ngơi và tiêu hóa". |
The character Tess was originally intended to be the main antagonist of The Last of Us, but the team found it difficult to believe her motives. Nhân vật Tess ban đầu được dự định là nhân vật phản diện chính của The Last Of Us, nhưng các nhóm làm khó thấy nó rất khó để tin vào động cơ của cô ta. |
The context shows that Jesus addressed those words to an antagonistic Jewish religious group called the Pharisees. Bối cảnh ở đây cho thấy Chúa Giê-su nói những lời này trước một giáo phái của Do Thái giáo chống lại ngài gọi là Pha-ri-si. |
Luke Castellan: The 21-year-old demigod son of Hermes, Luke is the main antagonist of the series. Luke Castellan: 21 tuổi, con trai của Hermes, Luke là ác nhân chính của bộ truyện. |
Bigotry and ignorance are the ugly face of exclusionary and antagonistic globalization." Tin tưởng mù quáng và sự thờ ơ là mặt tiêu cực của việc bài trừ và thù ghét toàn cầu hóa." |
Alanguilan played the antagonist, a human trafficker, in Tin-Tin 15, a short film created to increase awareness of child trafficking in the Philippines. Alanguilan đóng vai phản diện, một kẻ buôn người, trong Tin-Tin 15, một phim ngắn được tạo ra để nâng cao nhận thức về nạn buôn bán trẻ em ở Philippines. |
The objective is to race through the Mushroom Kingdom, survive the main antagonist Bowser's forces, and save Princess Toadstool. Mục tiêu của trò chơi là chạy qua Vương quốc Nấm, sống sót trước đội quân của Bowser và cứu Công chúa Nấm độc. |
Naloxone is a non-selective and competitive opioid receptor antagonist. Naloxone là một chất đối kháng thụ thể opioid không đặc hiệu và cạnh tranh. |
And if you give them drugs that are dopamine antagonists, they go away. Và nếu bạn cho họ thuốc kháng dopamine, các mẫu hình sẽ biến mất. |
The book The Life of the Greeks and Romans answers: “Not only rude strength was required, but also firmness of eye in finding out an antagonist’s weak points. Cuốn Đời sống những người Hy Lạp và La Mã (Anh ngữ) trả lời: “Không những cần sức mạnh thô bạo, mà còn con mắt cương quyết để tìm những điểm yếu của đối thủ. |
Typically, movie monsters differ from more traditional antagonists in that many exist due to circumstances beyond their control; their actions are not entirely based on choice, potentially making them objects of sympathy to film viewers. Thông thường, các quái vật trong phim khác với các nhân vật ác truyền thống khác trong đó nhiều quái vật tồn tại do hoàn cảnh vượt ngoài tầm kiểm soát; hành động của chúng không hoàn toàn do chủ động lựa chọn, điều này có khả năng làm cho các quái vật này nhận được sự thông cảm của người xem. |
14 For the most part, Christendom will continue to be antagonistic toward the King and the Kingdom. 14 Đa số các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ sẽ tiếp tục chống đối vị Vua và Nước Trời (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4, 8). |
A teacher, no matter how good, has to give this one size fits all lecture to 30 students -- blank faces, slightly antagonistic -- and now it's a human experience. Một giáo viên, không có vấn đề như thế nào tốt, có để cung cấp cho một trong những kích thước phù hợp với tất cả các bài giảng đến 30 sinh viên -- khuôn mặt trắng, hơi đối nghịch -- và bây giờ nó là một kinh nghiệm của con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antagonist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antagonist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.