angariar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ angariar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angariar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ angariar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thắng, đạt được, thu được, chiến thắng, giành được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ angariar
thắng(beat) |
đạt được(gain) |
thu được(gain) |
chiến thắng(to win) |
giành được(earn) |
Xem thêm ví dụ
Outros membros do quórum conseguiram angariar as ferramentas e os produtos necessários para equipar a nova oficina. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Para aumentar o poder das comunidades de apoio de uma maneira nova e permitir aos empresários que decidam por si mesmos como deverá ser a mudança financeira, mais adequada para eles e para as pessoas à sua volta, esta semana estamos calmamente a lançar o Profounder, uma plataforma de financiamento público para pequenos negócios para angariar o que precisam através de investimentos de amigos e famílias. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, |
Nós pensámos: "Isto é uma boa ideia e vai angariar tanto dinheiro. Và chúng tôi nghĩ, trời, ý tưởng này vừa hay vừa quyên được nhiều tiền, vậy mà... |
Para aumentar o poder das comunidades de apoio de uma maneira nova e permitir aos empresários que decidam por si mesmos como deverá ser a mudança financeira, mais adequada para eles e para as pessoas à sua volta, esta semana estamos calmamente a lançar o Profounder, uma plataforma de financiamento público para pequenos negócios para angariar o que precisam através de investimentos de amigos e famílias. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, là một hệ thống gây quỹ theo số đông cho những doanh nghiệp nhỏ cần tiền đầu tư từ gia đình và bạn bè họ. |
E tive a sorte de conseguir angariar a casa do Buddy. Và tôi đã may mắn có được căn nhà của Buddy. |
Eu entendo que angariar fundos para o exército mexicano... é crime- Tôi hiểu rằng quyên tiền cho quân đội Mexico là phạm tội... |
Integrou o comitê criado na mesma cidade para angariar apoio ao Movimento Constitucionalista de 1932. Ông Lộc là đại diện cho một nhóm nhân sỹ đưa ra góp ý dự thảo Sửa đổi Hiến pháp 1992. |
Vão angariar os seis mil milhões. Họ sắp sửa góp đủ 6 tỉ. |
Convide os presentes a comentar os métodos que têm usado para angariar assinaturas e aumentar as colocações de revistas avulsas. Mời cử tọa nói đã dùng những phương pháp nào để phân phát nhiều tạp chí hơn. |
Isso não impede a Jean Loring de os usar como acessórios para angariar simpatia. Điều đó không ngăn Jean Loring dùng họ để gây sự thông cảm. |
Utilizamos o contrato para angariar fundos de investidores socialmente motivados. Chúng tôi dùng thỏa thuận với chính phủ để gây quỹ từ những nhà đầu tư xã hội |
Viu algum dos seus companheiros escoceses angariar fundos para a rebelião? Cô không hề nhìn thấy người bạn Scotland nào của cô... có ý định vận động tiền bạc cho cuộc nổi loạn sao? |
Muitos dos fundos que consegui angariar foram directamente para a Campanha Acção Tratamento e para o trabalho incrível que elas fazem, e que continuam a fazer na África do Sul. Rất nhiều những quỹ mà tôi vận động được đã đi trực tiếp đến Treatment Action Campaign với những điều tuyệt vời họ đã làm và vẫn đang làm, ở Nam Phi |
Quando o tesouro dos EUA em si precisa de angariar fundos, essencialmente, ele vai colocar essas declarações de dívida para o leilão. Khi kho bạc Hoa kỳ muốn tăng ngân quỹ, nó sẽ đưa ra kỳ phiếu hay trái phiếu để bán đấu giá. |
O Dougal estava a angariar dinheiro para um exército jacobita. Dougal đang quyên tiền cho quân đội Jacobite. |
Por causa de sua fraqueza financeira, ele foi obrigado a convocar uma sessão do parlamento para tentar angariar fundos. Bởi vì tình hình tài chính khó khăn, ông buộc phải triệu tập Nghị viện để mong có thêm tiền trang trải chiến phí. |
Ele estava numa nova universidade, na Flórida, a fazer o doutoramento em saúde pública. Orgulhosamente, contou-me como conseguira angariar fundos suficientes do público americano para instalar uma clínica de saúde na sua aldeia, lá na terra. Hôm trước, tôi nói chuyện với cậu trên Skype và cậu đang ở đại học mới ở Florida, theo học tiến sĩ về sức khỏe cộng đồng và cậu nói với tôi đầy tự hào về cách cậu gây quỹ từ người dân Mỹ để thành lập phòng khám sức khỏe ở làng của mình, quê nhà mình. |
Um bom número de seus colegas mostrou genuíno interesse, e ela conseguiu angariar 18 assinaturas. Đông người cùng sở làm của chị đã tỏ ra chú ý thật sự và chị đã thu được 18 cái dài hạn. |
Eventualmente, conseguiram angariar 150 000 euros. Cuối cùng, họ quyên được 200. 000 đô. |
Então decidimos colocar o projeto no Kickstarter, e quando o fizemos, conseguimos angariar os fundos que pretendíamos em cerca de duas horas, e, de repente, tínhamos o dinheiro para fazer os "kits". Nên chúng tôi quyết định đăng dự án lên Kickstarter, và rồi số tiền quyên góp mục tiêu được của chúng tôi tăng lên chỉ trong 2 tiếng, và nhanh chóng, có đủ số tiền để làm những bộ trang bị đó. |
Ninguém é contratado para angariar fundos. Không có ai được mướn để đi gây quỹ. |
Comecei com 70 dólares e comecei a angariar dinheiro por toda a parte onde ia. Tôi bắt đầu với 70 đô, và bắt đầu gây quỹ tại những nơi tôi đã tới. |
Nós pensámos: " Isto é uma boa ideia e vai angariar tanto dinheiro. Và chúng tôi nghĩ, trời, ý tưởng này vừa hay vừa quyên được nhiều tiền, vậy mà... |
Para angariar apoio para esta proposta, foi organizado em 1957 um torneio-exibição durante a 53a sessão do COI em Sófia, Bulgária. Vào năm 1957, một giải đấu đặc biệt được tổ chức tại kì họp IOC lần thứ 53 ở Sofia, Bulgaria để ủng hộ cho đề nghị này. |
A ideia é angariar um fundo de transição de doadores individuais, empresas e instituições. mas o negócio só é fechado depois de garantidas determinadas condições e assegurados todos os financiamentos. Ý tưởng là gây quỹ chuyển tiếp từ các cá nhân hảo tâm, các công ty và các cơ quan nhưng thỏa thuận này chỉ được chốt sau khi các điều kiện xác định trước được thỏa mãn và các nguồn quỹ được cam kết đóng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angariar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới angariar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.