anfíbio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anfíbio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfíbio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ anfíbio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lưỡng cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anfíbio

lưỡng cư

noun

que é uma anfíbio ameaçado de extinção nos estados de Washington e Oregon.
một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon.

Xem thêm ví dụ

O recife cerca parcialmente uma profunda laguna interior que foi usada em 1937 e em 1938 como uma parada entre o Havaí e a Samoa Americana pelos aviões anfíbios da Pan American World Airways.
Rạn san hô bao bọc một phần vụng biển sâu đến 74 mét là nơi được sử dụng vào năm 1937 và 1938 như trạm dừng giữa đường của tàu bay (flying boat) thuộc hãng hàng không Pan American Airways từ Hawaii đi Samoa thuộc Mỹ.
E as represas que constroem nos rios providenciam "habitats" para lontras e ratos-almiscarados e patos e peixes e répteis e anfíbios.
Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư.
O controlo e os mecanismos implicados nas rápidas translocações de pigmentos têm sido amplamente estudados em várias espécies, particularmente nos anfíbios e peixes teleósteos.
Sự điều khiển và những cơ chế của sự chuyển dời sắc tố nhanh chóng đã được nghiên cứu cẩn thận ở nhiều chủng loài khác nhau, đặc biệt là các loài lưỡng cư và cá xương thật.
Durante as operações de desembarque de 7 e 8 de agosto, aviões de combate naval japoneses em Rabaul, sob comando de Sadayoshi Yamada, atacaram as forças anfíbias Aliadas diversas vezes, incendiando o transportador USS George F. Elliot (que seria afundado dois dias depois) e danificou seriamente o contratorpedeiro USS Jarvis.
Trong khi cuộc đổ bộ đang diễn ra vào các ngày 7 và 8 tháng 8, máy bay Hải quân Nhật đặt căn cứ tại Rabaul dưới sự chỉ huy của Sadayoshi Yamada đã nhiều lần tấn công lực lượng đổ bộ Đồng Minh, làm cháy chiếc tàu vận tải Mỹ George F. Elliot (nó chìm hai ngày sau đó) và làm hỏng nặng chiếc tàu khu trục Jarvis.
DNA de anfíbio
ADN lưỡng cư
As rãs são anfíbios.
Ếch là loài lưỡng cư.
Os peixes tentaram uma vida anfíbia.
Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư.
A fauna do Parque Nacional Pirin é diversificada e inclui 45 espécies de mamíferos, 159 espécies de aves, 11 espécies de répteis, 8 espécies de anfíbios e 6 espécies de peixes.
Hệ động vật của vườn quốc gia rất phong phú 45 loài thú, 159 loài chim, 11 loài bò sát, 8 loài lưỡng cư và 6 loài cá.
Em consequência, apenas 12,6% dos mamíferos e 4,6% das aves são espécies endêmicas, em contraste com 45,8% dos répteis e 55,8% de anfíbios endêmicos.
Do đó, trong khi 45,8% số loài bò sát và 55,8% số loài lưỡng cư là đặc hữu, thì chỉ có 12,6% số loài thú và 4,5% số loài chim là đặc hữu.
Uma terceira forma, e talvez também a mais emocionante de usarmos estes drones é fazê-los voar sobre uma floresta tropical extremamente remota e nunca antes explorada escondida algures nos trópicos, e lançar com um paraquedas um pequeno microfone espião que nos permitisse escutar os chamamentos dos mamíferos, aves, anfíbios, do Ieti, do Sasquatch, do Pé-Grande, seja o que for.
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.
Mais tarde, em 1804, Evans demonstrou o seu primeiro veículo automóvel que não só foi o primeiro automóvel nos Estados Unidos mas também o primeiro veículo anfíbio, já que este veículo a vapor dispunha de rodas para circulação terrestre e de pás para circulação na água.
Năm Evans trưng bày phương tiện tự hành thành công đầu tiên của mình, nó không chỉ là chiếc xe hơi đầu tiên ở Mỹ mà còn là chiếc xe lội nước đầu tiên, vì khi nó dùng bánh xe để chạy trên mặt đất, và bánh guồng trên mặt nước.
«Os anfíbios vencem: A história do Almirante Richmond Kelly Turner».
“Những thủy phi cơ đi chinh phục: Kể bởi Đô đốc Richmond Kelly Turner”.
Em 1944, os Aliados tinham controlado ou neutralizado muitas das bases estratégicas japonesas através de ataques anfíbios e bombardeios.
Đến năm 1944 quân Đồng Minh đã chiếm hoặc chế ngự được nhiều căn cứ chiến lược của Nhật bằng những cuộc đổ bộ và oanh tạc quy mô.
Mas e quanto aos fósseis usados para mostrar que os peixes se transformaram em anfíbios e os répteis em mamíferos?
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú?
Entre os vertebrados, a reserva possui 18 espécies de peixe, 27 de anfíbios, o que é uma grande diversidade, quando comparada a outros desertos da América do Norte e Austrális.
Trong số các động vật có xương sống, khu dự trữ sinh quyển có 18 loài cá và 27 loài lưỡng cư, đây là khu vực đa dạng cao so với các sa mạc ở Bắc Mỹ và Úc.
Apesar de parecerem incomuns pela sua limitada classe taxonómica, pode haver cianóforos (e outros tipos de cromatóforos raros) noutros peixes e anfíbios.
Dù rằng chúng có vẻ bất thường trong phạm vi phân loại giới hạn của mình, có thể có các tế bào cyanphore (cũng như những loại tế bào sắc tố bất thường khác) tồn tại trong các loài cá và động vật lưỡng cư khác.
Sua causa estava quase perdida até ele tomar a arriscada atitude de dividir suas forças e enviar uma parte para lançar um ataque anfíbio no sul de Portugal.
Cuộc chiến của ông gần như thất bại cho đến khi ông có bước đi mạo hiểm bằng cách phân tán lực lượng và gửi một phần quân đổ bộ vào miền nam Bồ Đào Nha.
(Romanos 1:21-23, 25) É similar com os cientistas evolucionistas, os quais, na realidade, glorificam uma imaginária corrente ascendente de protozoários-vermes-peixes-anfíbios-répteis-mamíferos-“homens-macacos” como seu “criador”.
Tương tự với các nhà khoa học tin thuyết tiến hóa là những người thực ra đã tôn vinh một dọc dài các loài vật mà họ tưởng tượng đã tiến hóa từ loài vi sinh vật đơn bào—côn trùng—cá—loài lưỡng thê—loài bò sát—loài có vú—“người khỉ” mà họ coi như “tạo hóa” của họ.
Em 1937, a Pan American World Airways tinha planos de ancorar o navio North Wind como um navio-tanque no Kingman, e utilizar o recife como uma escala para seus anfíbios na rota para a Nova Zelândia, mas a companhia abandonou a ideia achando os custos de conservação de um navio-tanque ocioso muito altos.
Năm 1937, Pan Am có kế hoạch neo tàu tên là North Wind (Bắc Phong) làm một trạm xăng dầu nổi tại Kingman và dùng rạn vòng này như trạm ghé qua cho các tàu bay trên đường đi New Zealand nhưng Pan Am bỏ ý định tìm hiểu về chi phí cần có để thực hiện kế hoạch này.
Uma convenção internacional de biólogos realizada no ano de 2004 indicou que 32% das populações de anfíbios de todo o mundo estão em risco de extinção (representando 1 856 espécies), e mais de 120 espécies já sofreram extinção desde 1980.
Một hiệp ước quốc tế về các nhà sinh vật học năm 2004 cho biết 32% loài ếch nhái trên toàn thế giới có nguy cơ tuyệt chủng (1.856 loài) và hơn 120 loài đã tuyệt chủng từ năm 1980.
Argumentam, por exemplo, que há evidências no registro fóssil de que peixes se tornaram anfíbios e de que répteis se tornaram mamíferos.
Chẳng hạn, họ lập luận những mẫu hóa thạch chứng minh rằng cá tiến hóa thành loài lưỡng cư rồi thành loài bò sát, sau đó lên động vật có vú.
O sucesso em minar a resistência da ilha tornaria possível um desembarque anfíbio (Operação Herkules) apoiado pelas forças paraquedistas do Fallschirmjäger.
Thành công trong việc ném bom sẽ tạo điều kiện cho một cuộc đổ bộ của lực lượng liên hợp Đức-Ý (Chiến dịch Herkules) được hỗ trợ bởi lực lượng nhảy dù (Fallschirmjäger).
Enquanto os anfíbios continuavam alimentando-se de peixes e insetos, alguns répteis começaram a explorar dois novos tipos de alimentos, tetrápodes (carnívoros) e plantas (herbívoros).
Trong khi các loài lưỡng cư tiếp tục để ăn cá và sau đó côn trùng, bò sát bắt đầu khám phá hai loại thực phẩm mới, vật bốn chân khác (carnivory), và sau đó, là gặm cỏ (động vật ăn cỏ).
Os anfíbios Temnospondyli estão entre os grupos que sobreviveram à extinção do Permiano-Triássico, algumas linhagens (por exemplo trematossauros) tiveram uma vida breve no Triássico Inferior, enquanto outros (por exemplo, capitossauros) mantiveram-se bem sucedidos durante todo o período.
Động vật lưỡng cư bộ Temnospondyli thuộc nhóm các sinh vật sống sót sau sự kiện tuyệt chủng kỷ Permi-Trias, một số nòi giống (ví dụ cận bộ Trematosauria) đã thịnh vượng trong một thời gian ngắn thời Trias sớm, trong khi các nhóm khác (ví dụ siêu họ Capitosauroidea) vẫn duy trì được thành công trong toàn kỷ, hoặc chỉ phát triển mạnh vào thời Trias muộn(ví dụ các siêu họ Plagiosauroidea, Metoposauroidea).
Embora os Temnospondyli sejam considerados anfíbios, muitos tinham características, tais como escamas, garras e armaduras como placas ósseas que os distinguem dos anfíbios modernos.
Mặc dù Temnospondyli được coi là động vật lưỡng cư, nhiều thành viên có các đặc điểm, chẳng hạn như vảy, móng vuốt, và giáp như tấm xương, giúp tách biệt chúng với các loài lưỡng cư hiện đại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfíbio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.