anfitrião trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anfitrião trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfitrião trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ anfitrião trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là máy chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anfitrião
máy chủnoun |
Xem thêm ví dụ
O país anfitrião, Índia, exibindo sua cultura. Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình. |
(Romanos 1:11, 12) Essas ocasiões são especialmente gratificantes para os anfitriões, pois “há mais felicidade em dar do que há em receber”. — Atos 20:35. (Rô-ma 1:11, 12) Những dịp đó đặc biệt mang lại ân phước cho chủ nhà vì “ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—Công-vụ 20:35. |
E se a minha companheira de quarto conhecesse a minha amiga Fumi Onda, uma mulher intrépida que é anfitriã dum programa televisivo em Lagos, e que está determinada em contar as histórias que preferíamos esquecer? Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi? |
Os resultados são extraordinários tanto para os refugiados como para a comunidade anfitriã. Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó. |
Quanto mais trabalho aqui, mas eu penso entender os anfitriões. Càng làm ở đây lâu, tôi càng cảm thấy hiểu các nhân vật hơn. |
Pela primeira vez desde 1976, nenhuma equipe irá qualificar-se automaticamente como país anfitrião. Lần đầu tiên kể từ năm 1976, không có đội nào sẽ tự động đủ điều kiện tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu với tư cách là nước chủ nhà. |
O motivo pelo qual eu nunca faria isso é porque os hóspedes sabem que vão ser avaliados pelos anfitriões, e que essas avaliações vão ter impacto na sua capacidade de negociar no futuro. Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. |
No antigo Israel, um anfitrião hospitaleiro provia óleo para untar a cabeça de seus convidados. Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách. |
Eles saem dali com uma impressão indelével de seus anfitriões, os santos dos últimos dias. Khách tham quan ra về với ấn tượng vĩnh viễn đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau đã đón tiếp họ ở đền thờ. |
Para isso, temos de mostrar a devida consideração e respeito, não apenas para com o anfitrião, mas também pelos outros convidados. Để được vậy, chúng ta phải bày tỏ sự lưu tâm và tôn trọng cần thiết, không những chỉ đối với chủ nhà mà còn đối với các khách khác nữa. |
Em cada caso que examinámos, os anfitriões defeituosos não reiniciavam de forma apropriada. Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách. |
Com essa alquimia perfeita de algoritmo e sabedoria popular, fomos capazes de criar um sistema de feedback rápido que ajudou nossos anfitriões a entenderem melhor as necessidades de nossos hóspedes. Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng. |
Cada time anfitrião jogará, pelo menos, duas partidas em casa. Mỗi quốc gia chủ nhà đủ điều kiện sẽ diễn ra tối thiểu hai trận đấu tại sân nhà. |
7 O anfitrião na ilustração recebeu um visitante no meio da noite. 7 Người gia chủ trong minh họa có khách đến nhà lúc nửa đêm. |
A fim de evitar constranger os anfitriões, os irmãos decidiram que apenas um deles iria competir na próxima prova de pistola, a pistola livre. Để tránh làm xấu hổ nước chủ nhà, hai anh em quyết định chỉ một trong hai người sẽ tham gia nội dung súng ngắn tiếp theo là súng ngắn tự do. |
Além de ser o resultado de muita colaboração entre os dois países anfitriões e os organizadores dos jogos, ela é a primeira a ser realizada na Europa Central e Oriental. Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu. |
Em janeiro de 2007, como anfitrião do Saturday Night Live, colocou um vestido de noite brilhante e cantou a canção "And I Am Telling You I'm Not Going" do musical Dreamgirls para seu monólogo de abertura, dedicando a canção a sua "única base de fans... os fans de Brokeback". Tháng 1 năm 2007, khi làm dẫn chương trình Saturday Night Live, anh mặc một bộ váy dạ hội lấp lánh và hát bài "And I Am Telling You I'm Not Going" trong vở nhạc kịch Dreamgirls trong phần giới thiệu đầu chương trình, dành tặng cho "những người hâm mộ đặc biệt...những người hâm mộ Brokeback." |
Os potes foram formados com base nos coeficientes de seleções da UEFA, com a campeã da Euro 2012 a Espanha e a anfitriã França automaticamente entrarão no topo. Các hạt giống được hình thành trên cơ sở các hệ số đội tuyển quốc gia của UEFA, với nhà vô địch Euro 2012 Tây Ban Nha và chủ nhà Pháp được chọn làm hạt giống đầu tiên. |
Reagiria assim como Jesus, ou se sentiria um pouco como o anfitrião fariseu dele? Bạn có phản ứng giống như Chúa Giê-su hoặc cảm thấy hơi giống như chủ nhà là người Pha-ri-si? |
O cérebro de um anfitrião, contudo, especialmente um vazio, como o deste pobre diabo, tem uma enorme capacidade. Tuy nhiên, bộ não của một nhân vật, đặc biệt là khi đã dọn dẹp sạch sẽ, như gã đần này chẳng hạn, thì lại có sức chứa khá lớn. |
Não havia anfitrião para arranjar recipientes, nem escravos para lavar os pés. Cũng không có chủ nhà để đưa bình nước, hoặc đầy tớ để rửa chân. |
Salt Lake City foi a anfitriã dos Jogos Olímpicos de Inverno de 2002. Thành phố Salt Lake là chủ nhà của Thế vận hội Mùa đông 2002. |
Queres ofender os nossos anfitriões? Cô thực sự muốn làm buồn lòng các vị chủ nhà sao? |
Anfitriã David Snell ... Thầy tế David Newell ... |
Eu tenho sido um má anfitriã aqui na manhã toda Từ sáng tới giờ mọi thứ cứ rối tung cả lên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfitrião trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới anfitrião
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.