amministratore delegato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amministratore delegato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amministratore delegato trong Tiếng Ý.
Từ amministratore delegato trong Tiếng Ý có nghĩa là Tổng giám đốc điều hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amministratore delegato
Tổng giám đốc điều hànhnoun (il grado più elevato nella gerarchia aziendale) |
Xem thêm ví dụ
Ha preso seriamente il ruolo di amministratore delegato. Cô ấy thật sự xem trọng công việc CEO này. |
L'amministratore delegato non sa decidere se vuole un assistente o otto? Có CEO nào không biết mình cần tuyển 1 trợ lý hay 8 người không? |
Tu e Ladriya andate a parlare con il signor Cutter, l'amministratore delegato della Hanka. Cậu và Ladriya hãy đi gặp Cutter, CEO của Hanka. |
L’ultimo giorno di lavoro fu incaricato di lavare l’auto privata dell’amministratore delegato della ditta. Vào ngày chót, anh được chỉ định rửa xe riêng của ông giám đốc quản lý hãng. |
Hector Stokes, amministratore delegato della Poluhedrus, la terza societa'per azioni privata piu'grande del mondo. Hector Stokes, CEO Polyhedrus, tập đoàn tư nhân lớn thứ 3 thế giới. |
Nel 1907, Andrews fu nominato amministratore delegato e capo del reparto di architettura della Harland e Wolff. Năm 1907, Andrews đạt được vị trí giám đốc của bộ phận sản xuất của Harland and Wolff. |
Pare che l'amministratore delegato della Indycar farà una dichiarazione. CEO của hãng xe Indy sẽ đưa ra quyết định cuối cùng |
E Robin Li, amministratore delegato di Baidu, il principale motore di ricerca cinese, è stato uno dei premiati. Và Robin Li, CEO của Bai du, Công cụ tìm kiếm thống trị ở Trung quốc là một trong những ví dụ điển hình. |
Sapete che il disturbo bipolare è soprannominato disturbo dell'Amministratore Delegato? Bạn có biết rằng bệnh của CEO có nickname là chứng rối loạn lưỡng cực không? |
Sei l'amministratore delegato di un'azienda in Florida, e molti probabilmente si chiedono, cosa significa essere un amministratore cieco? Anh là CEO của một công ty tại Florida, và có lẽ rất nhiều người đang thắc mắc, Làm sao có thể là một CEO khi bị mù? |
Ho meno di 30 anni e sono amministratore delegato di una società nella Fortune 500. Tôi chưa đến 30, và tôi là CEO quản lý 500 công ty. |
Amministratore delegato della Yamagato Industries. CEO của tập đoàn công nghiệp Yamagato. |
Ray Dixon aveva dei dossier su tutti i candidati al posto di amministratore delegato alla IDK Tech. Ray Dixon có hồ sơ về tất cả những ai tham gia ứng cử vị trí CEO ở công ty IDK. |
Sempre più spesso i legali delle società ne diventano gli amministratori delegati. Thực vậy, hiện nay có tồn tại 1 hiện tượng các luật sư trở thành các giám đốc điều hành( CEO ). |
L'amministratore delegato della IDK Technologies si e'dimesso. CEO * của công ty IDK đang từ chức. * Giám đốc điều hành |
Il disturbo bipolare è soprannominato la malattia dell'amministratore delegato. Chứng rối loạn lưỡng cực là bệnh của giới CEO. |
l'amministratore delegato di questa grande azienda è andato da quel gruppo, 200 ingegneri, e ha cancellato il progetto. Giám đốc điều hành của công ty phần mềm lớn này đến gặp nhóm đó, 200 kỹ sư, và hủy dự án. |
Se includete un amministratore delegato, il gruppo riesce a fare molto meglio. Nếu có một người quản lý trong nhóm, họ sẽ tốt hơn rất nhiều. |
Tuttavia, mettendo in pratica i princìpi biblici sull’onestà, Wilson restituì la somma all’amministratore delegato. Tuy nhiên, áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh về tính lương thiện, Wilson đưa lại món tiền cho giám đốc. |
L'Amministratore delegato di Qantas, nonché Presidente della Jetstar Asia, Geoff Dixon divenne il Presidente della nuova società. Tổng giám đốc điều hành của Qantas và chủ tịch hội đồng quản trị của Jetstar Asia Geoff Dixon làm chủ tịch của công ty mới. |
E, come dicono tutti questi amministratori delegati responsabili e di successo, non basta una sola di queste qualità per avere succcesso. Và giống như những nhà CEOs thành công và đầy trách nhiệm nói, bạn không thể chỉ có một trong hai thứ đó nếu bạn muốn có một công việc ý nghĩa và thành công. |
Perciò chiamai senza preavviso l'amministratore delegato dell'associazione per il cancro alla prostata in Canada, e gli dissi, "Ho un'idea davvero fantastica." Thế là tôi mặt dày gọi cho CEO của Ung thư tuyến tiền liệt tại Canada và bảo với anh ta rằng, "Tôi có một ý tưởng tuyệt vời nhất này." |
Perciò chiamai senza preavviso l'amministratore delegato dell'associazione per il cancro alla prostata in Canada, e gli dissi, " Ho un'idea davvero fantastica. " Thế là tôi mặt dày gọi cho CEO của Ung thư tuyến tiền liệt tại Canada và bảo với anh ta rằng, " Tôi có một ý tưởng tuyệt vời nhất này. " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amministratore delegato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới amministratore delegato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.