amigo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amigo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amigo trong Tiếng Anh.
Từ amigo trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bạn, số nhiều amigos. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amigo
người bạnnoun It's just great to get the 3 amigos back together again. Thật tuyệt vời khi 3 người bạn lại trở lại bên nhau |
số nhiều amigosnoun |
Xem thêm ví dụ
You'll never get me, Amigo! Anh sẽ không bao giờ bắt được tôi, bạn hiền! |
Take your time, amigo. Cứ từ từ, anh bạn. |
How's that my problem, amigo? Không phải việc của tôi, amigo? |
Amigo, please. Amigo, Xin cậu đấy. |
Amigo you just wrote my epitaph. Bạn hiền anh vừa viết mộ bia cho tôi đó. |
Amigo, it is my work. Đó là nhiệm vụ của tôi. |
If Eddie Dane finds out that you got another " amigo " - If Eddie Dane finds out you got another amigo, Nếu gã Eddie Dane biết anh có bạn khác, |
Amigos are students without disabilities. Các học sinh theo học được miễn học phí. |
What I want to do, amigos, is to make you part of it. Ông muốn làm gì nào, amigos, và tôi sẽ làm cho ông thực hiện nó. |
You better tell me, amigo. Tốt hơn nên khai đi, anh bạn. |
Take my lighter, amigo. Lấy bật lửa của tôi này ông bạn. |
Stay focused, amigo. Tập trung, amigo. |
And this time, I'm gonna drive, amigo. Và lần này, tôi sẽ lái, anh bạn. |
I'm saving you, amigo! Đang cứu cậu đấy, đừng lo! |
Adios, amigo. tạm biệt, anh bạn. |
In 1996, artist Paul Anka invited her to collaborate on an album of all-time Spanish hits called "Amigos" (Friends), on which they performed together the song "Tu Cabeza en Mi Hombro" (a Spanglish cover of Put Your Head on My Shoulder). Năm 1996, nghệ sĩ Paul Anka đã mời cô cộng tác trong một album gồm các bản hit Tây Ban Nha mọi thời đại có tên là " Amigos " (Bạn bè), trên đó họ đã biểu diễn cùng nhau bài hát "Tu Cabeza en Mi Hombro" (một bản cover Tiếng Tây Bân Nha của Tựa đầu vào vai của tôi). |
I picked up my two amigos here, and rustled this fat herd and headed lickety-split for south of the border. Tôi rủ hai thằng bạn đây đi trộm đàn bò này, và chúng tôi đi hết tốc lực về phía nam biên giới. |
But, mi negro amigo, I think you already know this. Tôi nghĩ ông biết mà. |
Easy, amigo. Bình tĩnh nào. |
We don't need a fourth amigo. Chúng ta đâu cần một người bạn thứ tư. |
Did the three amigos forget their sombreros? 3 thằng chí cốt bỏ quên mũ rơm à? |
Adiós, amigos. Tạm biệt, bạn hiền. |
What's up, amigo? Sao thế hả |
Amigos. Các bạn ơi. |
The title of the CD and DVD was Amigo é a Casa (Friend is the House). Tên của đĩa CD và DVD là Amigo é a Casa (Bạn là nhà). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amigo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amigo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.