tabernacle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tabernacle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabernacle trong Tiếng Anh.
Từ tabernacle trong Tiếng Anh có các nghĩa là che, rạp, nơi thờ cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tabernacle
cheverb |
rạpnoun |
nơi thờ cúngnoun |
Xem thêm ví dụ
62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
It was during this period at the new Tabernacle that Spurgeon found a friend in James Hudson Taylor, the founder of the inter-denominational China Inland Mission. Suốt trong giai đoạn này, Spurgeon kết giao với James Hudson Taylor, nhà sáng lập Hội Truyền giáo Trung Hoa Nội địa (China Inland Mission). |
The Israelites finished the tabernacle one year after they left Egypt. Một năm sau khi rời Ai Cập, dân Y-sơ-ra-ên làm xong lều thánh. |
(Hebrews 9:2, 3) The tabernacle was later replaced by the temple in Jerusalem. (Hê-bơ-rơ 9:2, 3) Đền tạm về sau được thay bằng đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
There were also a number of women who served in some connection with the tabernacle, evidently in an organized way. —Exodus 38:8. Dường như cũng có sắp đặt để một số người nữ làm công việc liên quan đến đền tạm.—Xuất Ê-díp-tô Ký 38:8. |
Tabernacle Choir Honored with Mother Teresa Award Đại Ca Đoàn Tabernacle Choir được Vinh Danh với Giải Thưởng Mẹ Teresa |
In the visionary temple, the inner courtyard is missing something that was quite prominent in the courtyard of the tabernacle and in Solomon’s temple —a great basin, later called a sea, for the priests to wash in. Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
Currently, members can listen to the Mormon Tabernacle Choir perform songs back to 2008 by clicking on Show Music at the top of each conference section on LDS.org. Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org. |
It was kept in a tent, or tabernacle, which was moved from place to place during Israel’s wandering in the wilderness and then on into the Promised Land. Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa. |
And how did he feel when he learned that Hophni and Phinehas also disregarded Jehovah’s laws on sexual morality, as they had relations with some of the women who were serving there at the tabernacle? Cậu bé cảm thấy thế nào lúc biết Hóp-ni và Phi-nê-a cũng xem thường luật của Đức Giê-hô-va về luân lý đạo đức, khi họ có quan hệ với một số phụ nữ hầu việc tại đền tạm? |
If you were to use Hebrews 9:12, 24 in a talk on the ransom, for example, you might find it necessary to preface your reading of the text with a brief explanation of the innermost room of the tabernacle, which, the scripture indicates, pictures the place Jesus entered when he ascended to heaven. Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời. |
17 The next morning, Hannah returned to the tabernacle with Elkanah. 17 Sáng hôm sau, An-ne trở lại đền tạm với Ên-ca-na. |
Inventory of tabernacle materials (21-31) Kiểm kê vật dụng lều thánh (21-31) |
He was then tabernacling among the big trees of Mamre the Amorite, the brother of Eshcol and brother of Aner; and they were confederates of Abram. Áp-ram ở tại lùm cây dẻ-bộp của Mam-rê, là người A-mô-rít, anh của Ếch-côn và A-ne; ba người nầy đã có kết-ước cùng Áp-ram... |
The most sacred room in the tabernacle of Moses and later in the temple. Căn phòng thiêng liêng nhất trong đền tạm của Môi Se và về sau trong đền thờ. |
29 It is unthinkable for us to rebel against Jehovah and to turn back today from following Jehovah+ by building an altar for burnt offerings, grain offerings, and sacrifices, other than the altar of Jehovah our God that is before his tabernacle!” 29 Chúng tôi không hề nghĩ đến việc phản nghịch Đức Giê-hô-va và từ bỏ Đức Giê-hô-va+ bằng cách xây một bàn thờ để dâng lễ vật thiêu, lễ vật ngũ cốc và vật tế lễ, ngoài bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta ở phía trước lều thánh!”. |
Violating the law of chastity is a grievous sin and a misuse of our physical tabernacles. Việc vi phạm luật trinh khiết là một tội lỗi đau thương và là cách lạm dụng thân thể của chúng ta. |
She took Samuel to High Priest Eli at the tabernacle in Shiloh and said: “It was for this boy that I prayed, and Jehovah granted my petition that I asked of him. Bà đưa Sa-mu-ên đến gặp thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li ở đền tạm tại Si-lô và nói: “Ấy vì đứa trẻ nầy mà tôi cầu-nguyện. |
When I was born, our family lived in a tiny cottage on the grounds of one of the great and historic meetinghouses of the Church, the Honolulu Tabernacle. Khi tôi sinh ra, gia đình chúng tôi sống trong một mái nhà tranh nhỏ bé trên khu đất của một trong số các ngôi nhà hội lịch sử và vĩ đại của Giáo Hội, là Đại Thính Đường Honolulu. |
Each year, Elkanah took his family to worship at the tabernacle in Shiloh. Hằng năm, Ên-ca-na dẫn cả gia đình đi đến lều thánh ở Si-lô để thờ phượng. |
Late last year the Provo Tabernacle in Utah County was seriously damaged by a terrible fire. Vào cuối năm ngoái, Đại Thính Đường Provo ở Quận Hạt Utah, thuộc tiểu bang Utah bị thiệt hại nặng vì một cuộc hỏa hoạn khủng khiếp. |
Each stake of Zion supports and helps to hold up the Church the way a tent or tabernacle is held up by its stakes. Mỗi giáo khu của Si Ôn nâng đỡ và giúp duy trì Giáo Hội theo cách thức mà một cái trại hay đền tạm được chống đỡ bởi những cái cọc của nó. |
The tabernacle and its furnishings and utensils were to be anointed and sanctified ‘that they might indeed become most holy.’ Đền tạm cũng như đồ đạc trong đó phải được xức dầu và biệt riêng ra “hầu cho làm rất thánh”. |
Tabernacle Reopens after Extensive Renovation Đại Thính Đường Mở Cửa Lại sau Sự Trùng Tu Qui Mô |
That temple and this tabernacle were rededicated by President Thomas S. Ngôi đền thờ và đại thính đường đã được Chủ Tịch Thomas S. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabernacle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tabernacle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.