all day long trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all day long trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all day long trong Tiếng Anh.
Từ all day long trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả ngày, sớm chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all day long
cả ngàyadverb I look at those crime scene photos all day long. Tôi xem ảnh hiện trường vụ án cả ngày. |
sớm chiềuadverb |
Xem thêm ví dụ
King David kept calling on Jehovah “all day long.” Vua Đa-vít “hằng ngày” kêu cầu Đức Giê-hô-va. |
All day long it is my concern.” Trọn ngày tôi suy-gẫm luật-pháp ấy”. |
That's all I'm trying to do, all day long. Đó là tất cả những những gì tôi đang cố gắng làm, suốt mọi ngày. |
I look at those crime scene photos all day long. Tôi xem ảnh hiện trường vụ án cả ngày. |
• What opportunities are there to praise Jehovah “all day long”? • Có những cơ hội nào để ca ngợi Đức Giê-hô-va “hằng ngày”? |
(Psalm 86:3, 4) Note that David kept calling on Jehovah “all day long.” linh-hồn tôi ngưỡng-vọng Chúa” (Thi-thiên 86:3, 4). |
14 I have become a laughingstock to all the peoples, the theme of their song all day long. 14 Với mọi dân, tôi là trò cười, đề tài ca hát cả ngày. |
Similarly , many Brazilians drink espresso all day long . Giống như Ý , người người Braxin uống espresso cả ngày . |
I could press-secretary them all day long. Tôi có thể nói chuyện báo chí, thư ký cả ngày luôn. |
And it was singing all day long. Và nó đã hát cả ngày. |
We can do this all day long for all I care. Tụi tao có thể làm thế cả ngày. |
I make decisions affecting millions of lives, all day long, every day. Hằng ngày tôi đều đưa ra những quyết định có ảnh hưởng đến cả triệu người. |
We would row ashore and visit the people all day long. Chúng tôi chèo thuyền vào bờ và đi thăm người dân cả ngày. |
All day long, I've been trying to keep my mind on my work. Suốt ngày nay em đã cố gắng tập trung vô công việc của mình. |
Just lays around the house all day long. Chỉ việc nằm dài cả ngày ở nhà. |
What's the point of us masturbating all day long? Mắc gì tụi bây " thẩm du " cả ngày vậy? |
I could cover your ass all day long Tao có thể yểm trợ mày cả trận. |
This dip and dry process is done all day long. Quá trình nhúng và phơi khô này được thực hiện cả ngày. |
All day long it is my concern. Trọn ngày tôi suy-gẫm luật-pháp ấy. |
All day long it is my concern.”—Psalm 119:97. Thảo nào người viết Thi-thiên ghi lại: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!” (Thi-thiên 119:97). |
And then it's just yap, yap, yap, all day long. yap cả ngày luôn. |
I work and I slave all day long, and for what? Tôi làm việc và phục vụ suốt ngày, và để làm gì? |
All day long! # All day long! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all day long trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all day long
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.