aguentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aguentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aguentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aguentar
chịuverb Se o matas, terás que aguentar a ira dos seus seguidores. Giết hắn đi, và anh sẽ phải chịu sự phẫn nộ của những kẻ theo sau. |
Xem thêm ví dụ
As portas não vão aguentar. Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu. |
Mas o gás XV foi projetado... para agüentar o napalm. Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam. |
Mas Deus é fiel, e ele não deixará que sejais tentados além daquilo que podeis agüentar, mas, junto com a tentação, ele proverá também a saída, a fim de que a possais agüentar.” — 1 Coríntios 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
"Uma construção de argila não é capaz de aguentar uma estação chuvosa "e Francis quer que usemos isso para construir uma escola. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
Pelo menos o suficiente para me aguentar durante um ano. Ít nhất cũng phải đủ để cháu sống 1 năm. |
Danker, significa “permanecer em vez de fugir . . ., manter-se firme, agüentar”. Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”. |
Por se aguentar, por me encorajar. Vì anh đã ở đây và giúp tôi tiếp tục chiến đấu. |
Eu não consigo aguentar. Mẹ không thể chịu đựng nổi. |
O apóstolo Paulo, nas suas viagens missionárias, teve de agüentar calor e frio, fome e sede, noites sem dormir, diversos perigos e perseguição violenta. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Lembrando-se daquela provação, Pablo disse: “Sem a ajuda de Jeová, eu não teria conseguido aguentar a pressão para violar minha integridade.” Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”. |
Mas Deus é fiel, e ele não deixará que sejais tentados além daquilo que podeis agüentar, mas, junto com a tentação, ele proverá também a saída, a fim de que a possais agüentar.” — 1 Coríntios 10:13. Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (I Cô-rinh-tô 10:13). |
Sim, os asgardianos costumam aguentar a bebida, mas... Chà, người Asgard thường rất biết uống có chừng mực. |
Como teu advogado, aconselho-te a aguentares os 11 meses... Tôi khuyên anh chờ cho hết 11 tháng. |
Já tivemos um milhão de pessoas na Internet, por isso podemos aguentar mais algumas. Chúng tôi đã có hàng triệu người tham gia vào trang web rồi, do đó chúng tôi có thể quản lý một vài người nữa. |
Você pensou que ela não fosse agüentar a barra por aqui... e que voltaria de quadro. Então para que se incomodar, não é? Ông nghĩ, nàng sẽ chóng chán ở đây..... và sẽ trườn về với ông, vậy, tội gì phải chuyển nhà, đúng không? |
O muro vai aguentar? Bức tường sẽ giữ được chứ? |
Como conseguem aguentar uma viagem difícil sem ser vencidos pelo cansaço? Làm sao chúng có thể thực hiện cuộc hành trình gian nan như thế mà không bị kiệt sức? |
Pode aguentar a troca e me dar tempo? Ông có thể câu giờ, cho tôi chút thời gian được không? |
O laboratório da STAR deve aguentar. Phòng thí nghiệm S.T.A.R. sẽ được an toàn. |
Nansen supervisionou a construção de um navio com o casco redondo e outras particularidades, desenhado para aguentar a pressão prolongada do gelo. Nansen giám sát việc đóng một con tàu với một thân tàu tròn và các tính năng khác được thiết kế để chịu được áp lực kéo dài từ băng. |
Temos de confiar plenamente em que Jeová não permitirá nenhuma prova ‘além daquilo que podemos agüentar’, e que sempre ‘proverá a saída’ Chúng ta phải tuyệt đối tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ không để chúng ta “bị cám-dỗ quá sức mình” mà Ngài luôn “mở đàng cho ra khỏi” |
Noé nunca teve que aguentar tanta treta... daqueles que tinha a bordo. Noah cũng chưa bao giờ phải lùa nhiều bò như vầy lên tàu. |
Vic, não conseguimos aguentar esta posição muito mais tempo. Vic, chúng ta không thể cầm chừng lâu hơn |
Se o matas, terás que aguentar a ira dos seus seguidores. Giết hắn đi, và anh sẽ phải chịu sự phẫn nộ của những kẻ theo sau. |
Mas o mais conhecido é outro conjunto destas boias no Rio Bronx, onde o primeiro castor — só pode ser maluco — que veio para cá e construiu um abrigo em Nova Iorque, em 250 anos, está a aguentar- se. là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aguentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.