agile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agile trong Tiếng pháp.

Từ agile trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoạt bát, nhanh, lanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agile

hoạt bát

adjective

nhanh

adjective

Ses ailes en flèche légères en font un engin extrêmement agile.
Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn.

lanh

adjective

Très agile et contrôlé.
Rất lanh lẹ và chính xác.

Xem thêm ví dụ

Les conjonctions de coordination sont petites et agiles.
Liên từ đẳng lập nhanh nhẹn, nho nhỏ.
Grande, agile, rapide, dotée d’une vue perçante, la girafe a peu d’ennemis naturels autres que le lion.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
J’exprime ma reconnaissance pour les doigts agiles qui ont produit des milliers de belles couvertures. Un merci spécial aux doigts moins agiles de nos sœurs âgées qui ont aussi confectionné ces couvertures bien nécessaires.
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp.
L'avenir de la robotique personnelle se déroule aujourd'hui, et il va dépendre de robots petits et agiles comme Romo, et de la créativité de gens comme vous.
Tương lai của robot cá nhân đang xảy ra hôm nay, và nó sẽ phụ thuộc vào những con robot nhỏ và nhanh nhẹn như Romo và những người sáng tạo như các bạn đây.
Quand il prend son envol, l’oiseau bat gracieusement des ailes et court à la surface de l’eau sur ses pattes agiles, de façon à acquérir suffisamment de vitesse pour s’élever dans les airs.
Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời.
Le mot « Agile » est entré dans le vocabulaire en 2001 quand Jeff Sutherland et un groupe de concepteurs se sont rencontrés dans l'Utah et ont écrit un manifeste « Agile » en 12 points.
Từ "Agile" được đưa vào từ điển năm 2001 khi Jeff Sutherland và một nhóm thiết kế họp tại Utad, viết 12 điểm của Tuyên ngôn Agile.
Vous serez plus léger, rapide et agile
Nhẹ hơn, nhanh hơn
Ce qui est génial avec le système " Agile " c'est qu'on construit un système de changement qui permet de réagir à ce qui se passe en temps réel.
Điều tuyệt vời của hệ thống Agile là xây dựng một hệ thống luôn thay đổi vì thế có thể đối phó với những gì xảy đến trong đời thực.
Pour exploiter tout son potentiel il faut être agile, et par-dessus tout il faut être rapide.
Anh cần kỹ năng khéo léo, và trên hết, anh cần phải nhanh.
Ces trois autres sescrimaient contre lui de leurs épées fort agiles.
Ba người kia xỉa gươm chống lại bằng những đường gươm khá điêu luyện.
Nous ne sommes pas très agiles.
Chúng tôi không nhanh nhẹn nhiều.
Ses ailes en flèche légères en font un engin extrêmement agile.
Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn.
Les quads sont extrêmement agiles, mais cette agilité a un prix.
Quads cực kỳ nhanh lẹ, nhưng chính sự nhanh lẹ này cũng sẽ tăng giá thành của nó.
Les oiseaux sont très agiles.
Chim là loài rất lẹ làng.
Quand le regard est limpide, les mains et les pieds doivent être agiles.
Được sáng mắt, tay chân được nhanh nhẹn.
Aujourd'hui, " Agile " est utilisé dans une centaine de pays et il fait sa place dans les cours de gestion.
Ngày nay, Agile được sử dụng ở hàng trăm quốc gia, và nó càn quét vào cả các bộ phận quản lý.
On a besoin de quelque chose de très agile.
Chúng ta cần thứ gì đó thật sự cơ động.
Très agile et contrôlé.
Rất lanh lẹ và chính xác.
Le distributeur en ligne basé en Allemagne Lesara utilise le concept de détail Agile dans l'industrie de la mode,.
Nhà bán lẻ trực tuyến Lesara có trụ sở ở Đức đã sử dụng khái niệm bán lẻ nhanh trong ngành thời trang.
Les Hobbits sont remarquablement agiles.
Hobbits là giống người lanh lẹ.
L'objectif principal de l'Agile Retail est d'identifier les tendances qui sont populaires auprès des consommateurs à un moment donné et de livrer ces produits en utilisant des concepts de production Agile.
Trọng tâm chính của bán lẻ Agile là xác định các xu hướng phổ biến với người tiêu dùng tại một thời điểm nhất định và cung cấp các sản phẩm đó bằng các khái niệm sản xuất Agile.
Tu as les doigts agiles!
Anh có tay chân tốt.
Même les Sutherland m'ont dit qu'ils avaient fêté un Thanksgiving « Agile », où il y avait un groupe de personnes qui préparait la nourriture, un autre qui mettait la table, et un autre qui recevait les invités à la porte.
Bạn mở blog lên, đọc thấy hướng dẫn sử dụng Sutherland còn nói, họ có cả ngày Lễ Tạ ơn Agile, để một nhóm người chuẩn bị thức ăn, một nhóm dọn bàn, một nhóm đón khách ở cửa.
Pour moi, c'est un miracle estampillé " Agile "!
Với tôi, đó là giấy chứng nhận phép lạ của Agile.
Malgré son gabarit, il est extrêmement agile et rapide.
Còn khi bên em thì dù cả vĩnh hằng rất nhanh và rất ngắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.