agar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agar trong Tiếng Anh.

Từ agar trong Tiếng Anh có các nghĩa là thạch, thạch trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agar

thạch

noun (a material obtained from the marine algae)

thạch trắng

noun

Xem thêm ví dụ

In the early 20th century, the English bacteriologist Frederick Twort discovered a group of viruses that infect bacteria, now called bacteriophages (or commonly phages), and the French-Canadian microbiologist Félix d'Herelle described viruses that, when added to bacteria on an agar plate, would produce areas of dead bacteria.
Vào đầu của thế kỷ XX, Frederick Twort - một nhà vi khuẩn học người Anh - đã khám phá ra một nhóm những virus mà xâm nhiễm vào vi khuẩn, mà nay gọi là thực khuẩn thể (bacteriophage hay phage), và nhà vi sinh học người Canada gốc Pháp Félix d'Herelle đã miêu tả về virus rằng: khi thêm chúng vào vi khuẩn trên thạch agar, sẽ tạo ra những vùng vi khuẩn bị chết.
Amanita hemibapha, commonly known as the half-dyed slender Caesar, is a species of agaric found in southeast Asia and Oceania, although some distribution reports may refer to different taxa.
Amanita hemibapha là một loài agaric được tìm thấy ở Đông Nam Á và châu Đại Dương, dù vài báo cáo phân bố có thể đề cập đến phân loại khác.
Agarose is one of the two principal components of agar, and is purified from agar by removing agar's other component, agaropectin.
Agarose là một trong hai thành phần chính của thạch, và được tinh chế từ thạch bằng cách loại bỏ thành phần khác của agar, agaropectin.
On Middlebrooke 7H10 agar, strain DSM 44368 of Mycobacterium elephantis shows this previously stated morphology as well as another described as cream colored.
Trên môi trường Middlebrooke 7H10, chủng DSM 44368 của Mycobacterium elephantis cho thấy hình thái đã được nêu trước đó cũng như một hình thái khác được mô tả là màu kem.
After a failed attempt the previous day, Agar was successful in killing it when waiting for it in a tree hut that he got made near the corpse of a man that had been killed by the leopard, knowing that it would return to eat the remainder of the corpse: "It was about 3 pp. m. after a heavy shower, that the leopard came out. ... "licking" his chops, looking at his kill a few yards away, and looking at me. ...
Sau một nỗ lực thất bại vào ngày hôm trước, Agar đã thành công trong việc giết chết con báo khi chờ đợi nó trong một túp lều trên cây mà anh ta đã làm gần xác của một người đàn ông đã bị con báo giết chết, biết rằng nó sẽ quay trở lại để ăn phần còn lại của xác chết: "Đó là khoảng 3 giờ chiều sau khi cơn mưa lớn, con báo xuất hiện. ..." liếm "sườn của anh ấy, nhìn xác anh ấy cách đó vài thước và nhìn tôi. ...
Agares (or Agreas), ruling the eastern zone of Hell, and being served by 31 legions of demons.
Belial là con quỷ thứ 68. (còn gọi là Agreas), ông ta cai trị vùng phía đông của Địa ngục, và đang được phục vụ bởi 31 sư đoàn quỷ.
In the 17th century, it was discovered that freezing tokoroten would result in a stable and dry product known as kanten (agar).
Vào thế kỷ thứ 17, người ta đã khám phá ra rằng, đông lạnh tokoroten sẽ cho ra một sản phảm cứng và khô, được biết như kanten (agar).
No growth at 42 °C and on MacConkey agar.
Không tăng trưởng ở 42 ° C và trên thạch MacConkey.
Physiology No pigment is produced and growth occurs at 30, 35 and 45 °C. Isolates grow on MacConkey agar without crystal violet and in the presence of 5% NaCl, are negative for arylsulfatase activity at three days.
Không có sắc tố được tạo ra và tăng trưởng xảy ra ở 30, 35 và 45 °C. Phân lập phát triển trên thạch MacConkey không có tinh thể tím và với sự có mặt của NaCl 5%, âm tính với hoạt động arylsulfatase trong ba ngày.
The differences between the Citrix and VMware remote desktop protocols are more than skin deep, InfoWorld Colt Agar (January 19, 2018) Grasshopper Phone Review - Virtual Phone System for Entrepreneurs, TheTechReviewer.com Official website Citrix Monitoring: Real-Time vs Agent-Based Business data for Citrix Systems: Google Finance Yahoo!
The differences between the Citrix and VMware remote desktop protocols are more than skin deep, InfoWorld Trang web chính thức Citrix Monitoring: Real-Time vs Agent-Based Dữ liệu doanh nghiệp dành cho Citrix Systems: Google Tài chính Yahoo!
The hypermotile variants such as SM101, are often found arising on the edges of colonies on agar plates.
Các biến thể siêu di động (hypermotile) như SM101, thường thấy phát sinh trên các cạnh của khuẩn lạc trên đĩa thạch.
On the suggestion of Angelina Hesse, the New York-born wife of another assistant, Walther Hesse, the Koch laboratory began to culture bacteria on agar plates.
Từ lời đề nghị của Angelina Hesse và Walther Hesse, phòng thí nghiệm của Koch bắt đầu nuôi cấy vi khuẩn trên đĩa thạch.
An easy way to isolate Bacillus species is by placing nonsterile soil in a test tube with water, shaking, placing in melted mannitol salt agar, and incubating at room temperature for at least a day.
Có một cách dễ dàng để cô lập một loại trực khuẩn nào đó là cho đất tốt vào trong ống nghiệm cùng với nước, lắc đều, cho vào mannitol salts agar đã tan, và giữ ở nhiệt độ trong phòng ít nhất một ngày.
Amanita altipes, also called the yellow long-stem amanita, is a species of agaric fungus found on soil in coniferous (Abies, Picea) and broadleaved (Betula, Quercus, Salix) woodland in southwestern China up to an altitude of 4,000 metres (13,000 ft).
Amanita altipes là một loài nấm tán được tìm thấy trong đất chứa gỗ của các loài tùng bách (Abies, Picea) và cây lá rộng (Betula, Quercus, Salix) ở miền tây nam Trung Quốc lên đến độ cao 4.000 m.
Agar relates that the man-eater was very bold and stealthy: "attacking even gangs of three or four people and carts.
Agar mô tả kẻ ăn thịt người rất táo bạo và lén lút: "....tấn công ngay cả các nhóm gồm ba hoặc bốn người và xe ngựa.
Classifications of five species follow: the fruit fly familiar in genetics laboratories (Drosophila melanogaster), humans (Homo sapiens), the peas used by Gregor Mendel in his discovery of genetics (Pisum sativum), the "fly agaric" mushroom Amanita muscaria, and the bacterium Escherichia coli.
Sau đây là ví dụ cách phân loại năm loài: ruồi giấm thường dùng trong các phòng thí nghiệm về gen (Drosophila melanogaster), người (Homo sapiens), đậu Hà Lan được Gregor Mendel dùng trong khám phá về di truyền học hiện đại (Pisum sativum), nấm Amanita muscaria, và vi khuẩn Escherichia coli.
We poked holes in our agar while streaking and contaminated some samples and funghi.
Chúng tôi làm hỏng miếng thạch khi đang tách và còn làm hỏng một số mẫu và nấm.
It contains about 500 species of agarics, of which a few, such as Marasmius oreades, are edible.
Nó có khoảng 500 loài nấm tán, trong đó chỉ có một vài loài như Marasmius oreades, là ăn được.
Chris Agar from ScreenRant expressed a similar opinion; he cited a string of recent box office successes of the studio, and thought that Frozen would fill a void of kid-friendly films in the marketplace, but did not expect it to surpass Catching Fire in terms of box office gross.
Chris Agar của trang ScreenRant cũng có ý kiến tương tự; ông dẫn ra một loạt các thành công gần đây của hãng phim, và cho rằng Nữ hoàng băng giá sẽ lấp đầy chỗ trống của một tác phẩm phim dành cho trẻ em trên thị trường, nhưng không cho rằng nó sẽ vượt qua Bắt lửa.
Physiology Growth occurs on MacConkey agar without crystal violet but not on LJ agar containing 5% (w/v) NaCl.
Sự phát triển xảy ra trên thạch MacConkey không có tinh thể tím nhưng không phải thạch LJ chứa 5% (w / v) NaCl.
No growth at 45 °C, but grows on MacConkey agar.
Không tăng trưởng ở 45 ° C, nhưng mọc trên thạch MacConkey .
Colonies from a dilute inoculum on LJ agar are visible after 3 days incubation in an aerobic atmosphere at 28 or 35C, but no growth is observed at 45C.
Các khuẩn lạc từ chất cấy pha loãng trên thạch LJ có thể nhìn thấy sau 3 ngày ủ trong bầu không khí hiếu khí ở 28 hoặc 35C, nhưng không thấy tăng trưởng ở 45C.
Anthropologist Michael Agar once described heroin as "the perfect whatever drug."
Nhà nhân chủng học Michael Agar từng mô tả heroin là "loại thuốc hoàn hảo."
Optimum growth temperatures vary widely according to the species and range from 25 °C to over 50 °C. Most Mycobacterium species, including most clinically relevant species, can be cultured in blood agar.
Nhiệt độ tăng trưởng tối ưu khác nhau tùy theo loài và phạm vi từ 25 ° C đến trên 50 ° C. Hầu hết các loài Mycobacterium , bao gồm hầu hết các loài có liên quan lâm sàng, có thể nuôi cấy trong môi trường thạch máu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.