affirmer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affirmer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affirmer trong Tiếng pháp.
Từ affirmer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khẳng định, quả quyết, tất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affirmer
khẳng địnhverb Xander Feng affirme que vous avez orchestré toute l'opération. Xander Feng khẳng định rằng không chỉ hỗ trợ mà ông đã dàn xếp toàn bộ kế hoạch. |
quả quyếtverb En outre, elles affirment que l’âme ne peut mourir, qu’elle est immortelle. Hơn nữa, họ quả quyết rằng linh hồn không thể chết, rằng linh hồn bất tử. |
tất địnhverb |
Xem thêm ví dụ
Il ne s’est « pas laissé lui- même sans témoignage », a affirmé Paul. Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”. |
Qu’est- ce qui nous permet d’affirmer une chose apparemment invraisemblable? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
En tout cas, le message chrétien s’était répandu suffisamment pour que l’apôtre Paul puisse affirmer que la bonne nouvelle ‘ portait du fruit et croissait dans le monde entier ’, c’est-à-dire jusqu’aux confins du monde connu d’alors. — Colossiens 1:6. Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
La Bible affirme: “Quant aux morts, ils ne se rendent compte de rien du tout.” — Ecclésiaste 9:5; Psaume 146:3, 4. Kinh-thánh nói rõ: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5; Thi-thiên 146: 3, 4). |
Alors que je méditais sur cette question, je suis tombé sur cette légende urbaine à propos de Ernest Hemingway, qui aurait affirmé que ces six mots là : « A vendre : chaussures de bébé, jamais portées », étaient le meilleur roman qu'il ait jamais écrit. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Premièrement, l'affirmation : pourquoi les gens pensent-ils que la confiance a diminué ? Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm? |
Il peut également se servir du découragement, par exemple en vous donnant le sentiment que vous n’êtes pas assez bien pour plaire à Dieu (Proverbes 24:10). Qu’il agisse en “ lion rugissant ” ou en “ ange de lumière ”, son défi reste le même : il affirme que, face à des épreuves ou à des tentations, vous cesserez de servir Dieu. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Arthur Brooks affirme : « Comment cela ne pourrait-il pas vous faire vous sentir plus mal, quand vous passez une partie de votre temps à feindre d’être plus heureux que vous ne l’êtes et l’autre partie de votre temps à voir à quel point d’autres ont l’air plus heureux que vous12. Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
C'est une affirmation sur la vision. Đó là một khẳng định về thị giác. |
Il affirme que le problème que pose l'équilibre thermique est qu'il nous est impossible d'y vivre. Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó. |
Certaines affirmations d’Alva me paraissaient tirées par les cheveux, mais j’étais intrigué. Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò. |
Le réalisateur Ryoo Seung-wan affirme lui que le film peut être considéré comme « réaliste » et a pour but de dépeindre « comment la guerre peut faire de l'homme un monstre », et non d'agiter le sentiment antijaponais en Corée. Tuy nhiên, đạo diễn Ryoo Seung-wan đã khẳng định có thể xem xét bộ phim đó như thể loại "lịch sử viễn tưởng" và được mô tả là "Chiến tranh có thể làm cho con người trở thành một con quái vật như thế nào" hơn là kích động Tình cảm chống Nhật ở Hàn Quốc. |
Oh, merci pour cette affirmation mec. Ồ cảm ơn đã đã nói cho tôi thông tin đó. |
Je suis reconnaissant de l’accomplissement de ces promesses dans ma vie, et j’affirme qu’elles sont à la portée de tous. Tôi cảm tạ việc làm tròn các lời hứa đó trong cuộc sống của tôi và xác nhận rằng chúng được dành sẵn cho tất cả mọi người. |
Ceux qui ont affirmé obéir à Dieu n’ont pas tous tenu parole. Không phải tất cả những ai tự cho là biết vâng phục Đức Chúa Trời đều thật sự vâng lời Ngài. |
Ces enseignements que le pouvoir de résurrection et de purification de l’Expiation est pour tous contredisent l’affirmation que la grâce de Dieu ne sauve qu’un petit nombre d’élus. Những điều giảng dạy rằng quyền năng phục sinh và tẩy sạch của Sự Chuộc Tội là cho tất cả những ai phủ nhận lời tuyên bố rằng ân điển của Thượng Đế chỉ cứu rỗi một số người được chọn lựa mà thôi. |
Il affirme qu'il déteste l'ignorabimus relativement courant dans la pensée allemande de l'époque (dont l'on peut retracer la formulation à Emil du Bois-Reymond). Nó khẳng định về sự không thích của ông đối với thứ được biết là ignorabimus, vẫn là một vấn đề tồn tại trong suy nghĩ của người Đức trong thời đó, và suy ngược về nguồn gốc từ Emil du Bois-Reymond. |
Résumez 3 Néphi 20:29-46 en expliquant brièvement qu’en plus d’enseigner aux Néphites leurs bénédictions et leurs responsabilités d’enfants de l’alliance, le Sauveur affirme que le pays d’héritage des Juifs sera Jérusalem. Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem. |
Au lieu de nous comporter comme si notre avenir dépendait d’une belle situation dans le monde actuel, nous croirons la Parole de Jéhovah, qui nous affirme que le monde est en train de passer, de même que le désir du monde, alors que celui qui fait la volonté divine demeure pour toujours. — 1 Jean 2:17. Thay vì hành động như thể tương lai của chúng ta tùy thuộc vào việc trở nên giàu có trong thế gian này, chúng ta sẽ tin vào Lời của Đức Giê-hô-va khi Ngài nói là thế gian với sự tham dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời thì còn lại đời đời (I Giăng 2:17). |
Bien que la formulation de Genèse 3:14 ait pu amener certaines personnes à le penser, il n’y a pas lieu d’affirmer qu’avant cette malédiction les serpents possédaient des pattes. Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân. |
La dame d'en face a affirmé qu'après avoir vu le meurtre, donc après le passage du train, elle a crié, puis est allée appeler la police. Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát. |
La Bible affirme : « Tout homme qui invoquera le nom de Jéhovah sera sauvé » (Romains 10:13). Kinh Thánh nói: “Ai kêu cầu danh Giê-hô-va thì sẽ được cứu”.—Rô-ma 10:13. |
Je ne peux pas l'affirmer. Ta không thể nói có. |
Il affirme que les hackers choisissent cette activité parce que c'est un moyen pour eux d'apprendre, et à cause du sentiment fréquent de frustration causé par leur ennui à l'école. Tuyên ngôn nói rằng họ hack bởi vì nó là một cách để học hỏi, bởi những hacker thường thất vọng với những hạn chế của xã hội tiêu chuẩn. |
Tout cela est bien différent de l’affirmation toute simple de la Bible qui dit à propos de l’homme pécheur: “L’âme (...), elle mourra.” — Ézéchiel 18:20. Như vậy là ngược hẳn với Kinh-thánh, vì Kinh-thánh nói rõ ràng về con người phạm tội: “Linh-hồn... sẽ chết” (Ê-xê-chi-ên 18:20). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affirmer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affirmer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.