affiché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affiché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affiché trong Tiếng pháp.
Từ affiché trong Tiếng pháp có các nghĩa là công khai, công nhiên, được đưa ra, dựng lên, dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affiché
công khai(declared) |
công nhiên(declared) |
được đưa ra(featured) |
dựng lên(put up) |
dựng(put up) |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez également afficher le nombre total de modifications, d'erreurs et d'avertissements dans un compte à partir du gestionnaire de comptes. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Afficher la & notification de blocage des fenêtres intempestives passives Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
Pour afficher l'historique des transactions, procédez comme suit : Để xem lịch sử giao dịch: |
Vous pouvez afficher toutes les erreurs de votre compte en téléchargeant vos établissements. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
Si votre compte est propriétaire d'une action groupée, cela signifie que seul votre compte ou un compte administrateur situé hiérarchiquement au-dessus du vôtre peut afficher l'historique des actions groupées figurant sur la page "Toutes les actions groupées" de votre compte. Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
Previous application version : affiche la version précédente de l'application. Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước. |
Analytics affiche trois recommandations par défaut. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
Accédez à la section "Vous gérez ce profil d'établissement" du profil de votre établissement pour afficher les statistiques sur ses consultations. Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
Si un résultat ne reçoit pas d'impression, par exemple s'il s'affiche à la 3e page des résultats de recherche, mais que l'internaute ne visualise que la 1re, sa position n'est pas enregistrée pour cette requête. Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó. |
Si un message vous avertissant d'une activité suspecte dans votre compte s'affiche, jusqu'à trois autres adresses IP considérées comme suspectes peuvent également être indiquées. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
Si votre site n'affiche aucune annonce depuis au moins quatre mois, il est considéré comme inactif. Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động. |
Si un message ne comporte pas de données d'authentification permettant de confirmer son envoi via Gmail, un avertissement s'affiche afin que vous puissiez protéger vos informations. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
Le paysage urbain du monde entier : Houston, Canton, Francfort, affiche la même armée de robots de verre lisse s’élançant vers l’horizon. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
Puis-je afficher mon propre site sans générer d'impressions incorrectes ? Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không? |
Si vous consultez de tels sites Web ou applications alors que vous êtes connecté à votre compte Google, votre activité peut s'afficher dans "Mon activité". Nếu bạn truy cập các trang web và ứng dụng này trong khi đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, thì hoạt động của bạn có thể hiển thị trong Hoạt động của tôi. |
Par exemple, imaginons que vous choisissiez un taux d'impressions cible de 65 % en première position absolue. Google Ads définit alors automatiquement vos enchères au CPC de sorte que vos annonces soient diffusées tout en haut de la page dans 65 % des cas où elles sont susceptibles de s'afficher. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Notez également que les informations affichées sur les graphiques Merchant Center peuvent être retardées d'une semaine. Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần. |
Si ce message s'affiche, nous vous invitons à saisir de nouveau vos informations bancaires, afin de garantir qu'elles ne contiennent pas d'erreur typographique. Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy. |
La valeur de conversion affichée dans le compte administrateur sera toujours de 10 £. Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý. |
Vous pouvez également afficher les principaux écrans en fonction du nombre de sessions, du nombre de sessions avec engagement et du nombre d'événements. Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện. |
La page "Campagnes" vous permet d'afficher l'ensemble des statistiques sur les performances associées aux campagnes des comptes que vous gérez, pour la plage de dates de votre choix. Từ trang Chiến dịch, bạn có thể xem toàn bộ thống kê hiệu suất cho chiến dịch của các tài khoản được quản lý trong phạm vi ngày đã chọn. |
Vous pouvez appliquer jusqu'à quatre comparaisons à la fois et les afficher côte à côte dans vos rapports. Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn. |
Passez la souris sur UTILISATEURS/ÉVÉNEMENTS dans la bannière contextuelle pour afficher l'option TENDANCES. Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG. |
Une fois votre bloc de type "Contenu correspondant" personnalisé, il est possible qu'il ne s'affiche pas tout à fait comme prévu. Sau khi bạn tùy chỉnh đơn vị Nội dung phù hợp của mình, đơn vị đó có thể không xuất hiện chính xác như bạn mong đợi. |
Il est recommandé qu'il corresponde au titre vidéo affiché sur la page Web. Bạn nên đặt tiêu đề khớp với tiêu đề video hiển thị trên trang web. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affiché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affiché
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.