adorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adorer trong Tiếng pháp.
Từ adorer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tôn thờ, yêu, mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adorer
tôn thờverb J'ai cherché des fausses idoles, adoré de faux dieux. Con đã theo đuổi hình tượng xấu, tôn thờ tà thần. |
yêuverb J'ai adoré cette maison. Tôi yêu căn nhà đó. |
mêverb (thân mật) mê) Cersei les adore depuis que l'un d'eux l'a débarrassé de Robert. Cersei mê mệt món thịt này kể từ khi Robert bị lợn rừng giết. |
Xem thêm ví dụ
Je les adore, c'est la classe. Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
Un utilisateur qui adore les cookies a plus de chances de cliquer sur une annonce faisant la promotion de ce biscuit que sur une publicité générique pour des produits alimentaires. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
” (Romains 10:2). Ils décidaient par eux- mêmes de la façon d’adorer Dieu, au lieu d’écouter ce qu’il disait. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
Elle et d’autres femmes ferventes s’étaient réunies près d’une rivière pour adorer Dieu. L’apôtre leur a annoncé la bonne nouvelle. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
J'adore ce que vous faites. Tôi là fan bự của anh đấy. |
Trois aspects au moins entrent en ligne de compte : Combien de temps ce temple existerait- il ? Qui y enseignerait ? Qui affluerait pour y adorer Jéhovah ? Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
J'adore le fromage ! Cháu thích phô mai! |
Des adorateurs fidèles ont éprouvé du chagrin Những người trung thành đã đau buồn |
L’aide de Dieu à ses adorateurs fidèles est pour eux une protection contre les attaques directes des esprits méchants. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
Ils pensent pouvoir associer les deux : adorer Baal tout en demandant à Jéhovah de les bénir. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
Je vois, et j'adore. Bố hiểu rồi bố cũng thích. |
Elles ont au contraire divisé les humains et offert une image confuse de Dieu et de ce qu’il attend de ses adorateurs. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
J' adore son énergie et sa profondeur Tôi chỉ yêu sức sống và sự sáng suốt của anh ấy |
Ainsi donc, les Écritures nous autorisent à conclure que la vision de Paul évoquée en II Corinthiens 12:4 se rapportait à la restauration spirituelle que les adorateurs de Dieu devaient connaître par la suite. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
J'adore mon travail. Tôi thích công việc của mình. |
Il adore ce chien. Nó thích con chó đó |
” La nation de Juda avait les mains pleines de sang, et ses habitants, corrompus, pratiquaient des choses aussi détestables que le vol, l’assassinat, l’adultère, la prestation de faux serments et l’adoration de faux dieux. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
Parce que y'a tous ces trucs que j'adore réunis en un seul lieu. Bởi vì đó là tất cả những gì tôi thích tất cả cả thể loại ở một nơi |
Je les adore. Tôi thích chúng. |
NOUS sommes au Xe siècle av. n. è. ; beaucoup d’adorateurs de Jéhovah sont placés devant un choix. Thế kỷ thứ mười TCN là một thời kỳ quyết định. |
Il y a un proverbe juif que j'adore: Có một câu nói Do Thái mà tôi yêu thích. |
Je suis reconnaissant d’être avec vous en cette soirée d’adoration, de réflexion et de consécration. Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng. |
Aujourd’hui, les adorateurs de Jéhovah vivent dans un paradis spirituel semblable, à cette différence près qu’il s’étend maintenant à toute la terre. Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới. |
Laissez-moi juste vous donner un exemple qui, je pense, est incroyablement simple et que j'adore. Để tôi cho các bạn một ví dụ đơn giản mà tôi rất thích. |
Ceux qui respectent fidèlement ses exigences bénéficient d’une invitation bienveillante de sa part : ils peuvent être les hôtes de sa “ tente ”, c’est-à-dire qu’ils sont invités à l’adorer et ont le droit de l’approcher librement, par le moyen de la prière. — Psaume 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adorer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.