adolescent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adolescent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adolescent trong Tiếng pháp.
Từ adolescent trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiếu niên, vị thành niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adolescent
thiếu niênnoun (thuộc) thiếu niên) La plupart des adolescents réagissent mieux quand on les écoute que quand on les sermonne. Phần lớn thanh thiếu niên phản ứng tốt với người biết lắng nghe hơn là người thuyết giảng. |
vị thành niênadjective Crois-le ou non, Claire, j'ai déjà été adolescente. Claire, dù con có tin hay không thì mẹ cũng từng ở tuổi vị thành niên. |
Xem thêm ví dụ
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
» Un adolescent peut perdre encore plus confiance en lui en cas d’acné. Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn. |
Le site contient des aides qui enseignent aux adolescents comment se familiariser avec FamilySearch. Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch. |
Mais ce qui pourrait convenir parfaitement à un cadre d'âge moyen peut être un problème pour un adolescent qui a besoin de développer des relations face-à-face. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Ses petits-fils, adolescents, lui ont présenté des arguments clairs, tirés des Écritures, prouvant que Dieu et Jésus ne sont pas la même personne. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
▪ Comment parler à un adolescent qui ne veut pas répondre à vos questions ? ▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn? |
Votre adolescent aussi est en train de se forger une identité. Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách. |
Aucun des adolescents qui l'avaient identifié, ne pensait qu'il désignait la mauvaise personne. Không một ai trong những đứa trẻ này , những người đã nhận dạng anh ấy nghĩ rằng họ đang chọn nhầm người. |
” Cet adolescent remarquable était manifestement quelqu’un de sérieux. — 2 Chroniques 34:1-3. Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3). |
La conduite et les pensées de l’enfant et de l’adolescent sont forcément influencées par l’atmosphère familiale. Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình. |
▪ “ Le lien entre la violence dans les médias et les agressions réelles [commises par des adolescents] est presque aussi évident que le lien entre le tabagisme et le cancer du poumon. ” — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA, AUSTRALIE. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Personne n'aura de voiture à l'avenir et donc les adolescents n'auront pas d'endroit où se peloter. Không ai sở hữu xe trong tương lai nữa, điều đó có nghĩa là thanh thiếu niên sẽ không có nơi để làm tình. |
Leur fils adolescent venait de faire des recherches généalogiques et avait trouvé le nom d’un ancêtre qui avait besoin des ordonnances du temple. Gần đây, con trai tuổi vị thành niên của họ đã tham gia vào việc tra cứu lịch sử gia đình và tìm thấy một cái tên trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ của người này chưa được hoàn tất. |
Troisièmement, dialoguez avec votre adolescent à ce sujet. Thứ ba, hãy trao đổi với con. |
Ismaël, qui était alors un adolescent, se moquait très certainement de son demi-frère âgé de cinq ans qui allait prendre sa place et devenir l’héritier d’Abraham de par la volonté de Dieu. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
Dans un pays d’Afrique, une étude a montré que 72 % des décès chez les adolescentes étaient dus à des complications à la suite d’un avortement. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ. |
“ Tous les parents devraient entretenir une communication quotidienne, constante et profonde avec leurs enfants ou leurs adolescents ”, fait remarquer l’auteur William Prendergast. Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”. |
Ils constituèrent un panel de photos et le jour suivant la fusillade, ils les montrèrent à l'un des adolescents, qui déclara "C'est cette photo. Họ đã chuẩn bị một dữ liệu hình, và ngày hôm sau khi vụ án xảy ra, họ đưa nó cho một trong những đứa trẻ, và nó nói rằng, "Đó chính là bức ảnh. |
Expliquez à votre adolescent ce qui se passe. Hãy cho con biết vấn đề. |
Mais il y a des programmes qui marchent pour les adolescents qui sont à la limite du système de prise en charge, or 30 pour des enfants sous tutelle sous des adolescents. Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên |
“Les adolescents risquent fort de contracter le sida parce qu’ils aiment s’essayer à la sexualité et à la drogue, prendre des risques, vivre au jour le jour et parce qu’ils s’imaginent être immortels et défient l’autorité”, déclare un rapport présenté lors d’une conférence sur le sida et les adolescents. — Daily News de New York, dimanche 7 mars 1993. Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993). |
Quand j'étais adolescent, je pensais que j'étais gay, et que donc je ne pouvais probablement pas avoir de famille. Khi tôi thành một thiếu niên, tôi nghĩ Mình đồng tính, và có lẽ sẽ không thể có một gia đình. |
En parlant de difficultés que vous avez rencontrées, et de la façon dont vous les avez surmontées, vous pouvez aider votre adolescent à affronter les siennes. Thảo luận với con về những thử thách mà bạn từng đương đầu, và cách bạn vượt qua, có thể giúp con giải quyết vấn đề của riêng mình. |
“ À l’école, raconte une adolescente Témoin de Jéhovah, on vous incite constamment à jouer les rebelles. Một em Nhân Chứng trẻ nói: “Trong trường, ai cũng khuyến khích bạn ngỗ nghịch một chút. |
” Une étude menée sur des enfants de quatre ans a montré que ceux qui avaient appris à exercer une certaine maîtrise de soi “ devenaient généralement des adolescents mieux adaptés, plus appréciés, plus entreprenants, plus confiants et plus sérieux ”. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adolescent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adolescent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.