admirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ admirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admirer trong Tiếng pháp.
Từ admirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm phục, khâm phục, phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ admirer
cảm phụcverb David, qui admire et respecte Abigaïl, la demande alors en mariage. Khi hay tin Na-banh đã chết, Đa-vít cầu hôn với A-bi-ga-in, người mà ông hiển nhiên cảm phục và tôn kính. |
khâm phụcverb Chères sœurs, nous vous aimons et nous vous admirons. Các chị em phụ nữ thân mến, chúng tôi yêu thương và khâm phục các chị em. |
phụcverb Chères sœurs, nous vous aimons et nous vous admirons. Các chị em phụ nữ thân mến, chúng tôi yêu thương và khâm phục các chị em. |
Xem thêm ví dụ
Entrez donc admirer l'Homme sauvage ! Hãy đến xem một người man rợ !"" |
Dans cette perspective, les jeunes filles devraient se réjouir à l’idée d’entrer à la Société de Secours car c’est l’occasion d’élargir le cercle de sœurs qu’elles vont apprendre à connaître, à admirer et à aimer. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Récemment, sœur Nelson et moi avons admiré la beauté des poissons tropicaux dans un petit aquarium privé. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
Avec toutes les beautés admirées de Vérone. Với tất cả những vẻ đẹp được ngưỡng mộ của Verona. |
Tu as toutes les qualités que j'admire. Cậu có những phẩm chất mà tớ rất ngưỡng mộ. |
Peut-être qu'à ce moment-là nous serons en mesure de nous offrir le luxe de nous assoir tout bonnement dans le public sans autre but que d'admirer la forme humaine en mouvement. Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động. |
Dean a avoué aimer admirer les jolies femmes, mais il n'a jamais douté de son choix d'épouser Judy. Dean thú nhận rằng ông thích nhìn phụ nữ đẹp, nhưng chưa bao giờ ngờ vực quyết định cưới Judy. |
Entourée d'admirateurs et d'amis, elle reprend sa ronde de conférences et d'interviews. Chẳng mấy chốc bà bị những người hâm mộ và thân hữu bao quanh, dồn dập những lời mời phỏng vấn và diễn thuyết. |
Ça m' intéresse.Tu es un vrai admirateur Thực sự tôi rất hứng thú, vì cậu, một người hâm mộ thực thụ |
Et je l'embarrasse toujours car je dis, bon, Angela pourrait toujours s'en sortir en ne faisant absolument rien pour Wikipedia, car elle est très admirée et très puissante. Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ. |
Je le respecte et l'admire plus que quiconque. Tôi nghĩ tôi tôn trọng và ngưỡng mộ ổng hơn bất cứ ai. |
Dans une autre vidéo de 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins), Asami fait la rencontre d'admirateurs « vierges », spécialement sélectionnés, qui sont initiés au sexe en douceur par l'actrice. Trong một video khác năm 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins) cô gặp những người hâm mộ còn trinh được lựa chọn đặc biệt, là những người đã được biết tới sự nhẹ nhàng trong sex của Asami. |
J’admire véritablement la détermination et le courage de mon père. Tôi thật sự kinh ngạc trước lòng quyết tâm và can đảm của cha tôi. |
Vous savez quoi je vous admire tous, de protéger ce magnifique campement de camping-cars. Tao ngưỡng mộ bọn mày đấy, ra sức bảo vệ cộng đồng di động này. |
À leur sujet, le frère a fait cette remarque: ‘J’admire qu’ils aient des activités en famille. Anh đó nhận xét: ‘Tôi thán phục việc họ sinh hoạt chung với nhau. |
Ils cherchent à s’attirer la faveur d’admirateurs dont les goûts changent à chaque saison. Họ cố gắng tạo danh tiếng trước mắt người khác, là những người có thị hiếu thay đổi thất thường. |
Je l'admire. Tôi ngưỡng mộ nó. |
Je vais pouvoir admirer le paysage... Vậy thì tao sẽ được thấy một vài cảnh bầm dập khi xuống đấy. |
Ayant chacun des bardeaux de pensée bien séché, nous nous sommes assis et les taillé, en essayant de nos couteaux, et admirer le grain jaunâtre clair du pin citrouille. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
« Être chrétien, c’est admirer Jésus avec tant de sincérité et de ferveur que notre vie tout entière lui est consacrée dans une aspiration à lui ressembler. “Để làm một Ky Tô hữu là ngưỡng mộ Chúa Giê Su một cách chân thành và nồng nhiệt đến mức chúng ta dâng hết cuộc sống của mình lên Ngài với hy vọng được giống như Ngài. |
Je suis un grand admirateur. Tôi hâm mộ anh từ lâu rồi. |
J'admire. Tôi ngưỡng mộ điều đó. |
Admire. Xem nhé. |
Je vous admire. Tôi ngưỡng mộ ông. |
Strauss est cependant admiré par d'autres compositeurs de renom : Richard Wagner admettait qu'il aimait particulièrement la valse Wein, Weib und Gesang op. Johann Strauss được nhiều nhạc sĩ ngưỡng mộ: Richard Wagner thích nhạc phẩm Wein, Weib und Gesang – Rượu, đàn bà, và ca hát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới admirer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.