adesione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adesione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adesione trong Tiếng Ý.

Từ adesione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dính kết, sự gia nhập, sự tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adesione

sự dính kết

noun

sự gia nhập

noun

sự tán thành

noun

Xem thêm ví dụ

Quello che lei ha scoperto è che per ogni 10 soluzioni che vengono offerte in più, la percentuale di adesione scende del 2%.
Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.
Sono state apportate correzioni per quelle congregazioni che non hanno risposto e per i gruppi religiosi che hanno riportato solo l'adesione degli adulti.
Những điều chỉnh đã được thực hiện đối với các giáo đoàn không đáp ứng và đối với các nhóm tôn giáo chỉ báo cáo thành viên là người trưởng thành.
Poco dopo due ufficiali ungheresi del campo mi parlarono e mi dissero: “Non sai quanto ti rispettiamo per la tua ferma adesione ai princìpi biblici!
Sau đó chẳng bao lâu, hai sĩ quan Hung-ga-ri của doanh trại nói chuyện với tôi, một người nhận xét: “Anh không biết chúng tôi thán phục anh như thế nào vì đã giữ vững các nguyên tắc Kinh-thánh một cách kiên định đến thế!
Sempre nel 2007 ci fu un ulteriore allargamento, a seguito dell'adesione di Romania e Bulgaria.
Năm 2007 có các nước hội viên mới gia nhập là Bulgaria và România.
Nell'Ucraina meridionale ed orientale soltanto rispettivamente il 14% e 11% di coloro che hanno risposto era d'accordo con un'eventuale adesione alla NATO, mentre il 67% ad est e il 52% a sud era in disaccordo con ciò.
Ở miền đông Ukraine và miền nam Ukraina, chỉ có lần lượt 14% và 11% số người được hỏi ủng hộ gia nhập NATO, trong khi 67% ở miền đông Ukraine và 52% ở miền nam Ukraine phản đối việc tham gia vào đó.
La protezione contro la discriminazione è stata regolamentata come parte dei criteri per l'adesione all'Unione europea e nel 2010 ha avuto luogo la prima sfilata di orgoglio gay nella capitale, Vilnius.
Bảo vệ chống phân biệt đối xử đã được luật hóa như là một phần của tiêu chí gia nhập Liên minh châu Âu và vào năm 2010, lần đầu tiên cuộc diễu hành niềm tự hào diễn ra tại Vilnius.
Senza dubbio la lealtà a Geova e l’adesione alle sue norme lo spingevano a mettere Davide di fronte ai suoi peccati.
Chắc chắn lòng trung thành với Đức Giê-hô-va và sự quyết tâm theo sát tiêu chuẩn của ngài đã thúc đẩy Na-than nhắc nhở Đa-vít về tội lỗi của mình.
Entra nel sito attivo e poi si spezza in due abbandonando una metà all'interno del sito, bloccando totalmente quel canale e rendendo impossibile l'adesione dell'acido arachidonico.
Nó đi vào vị trí hoạt động và sau đó gãy rời ra, để lại một nửa cái gai, chặn hoàn toàn lối đi làm cho axít arachidonic không thể đi vào.
Per saperne di più sull’adesione dei valdesi alla Riforma, vedi La Torre di Guardia del 15 marzo 2002, pp. 20-23.
Để biết làm thế nào Phong trào Cải cách khiến phái Waldenses sát nhập với đạo Tin Lành, xin xem Tháp Canh ngày 15-3-2002, trang 20-23.
Riguardo all’integrità dei testimoni di Geova il professor Weiss osserva: “Il loro esempio illustra la straordinaria fermezza e l’eroismo che i primi cristiani avevano prima che l’istituzionalizzazione e l’adesione all’ordine sociale soffocassero il desiderio di condurre una vita senza compromessi.
Bình luận về lòng trung kiên của Nhân-chứng Giê-hô-va, Giáo sư Weiss viết: “Gương mẫu của họ cho thấy một ý chí cương quyết và dũng cảm khác thường mà đạo đấng Christ thời ban đầu đã có, trước khi việc trở thành một tổ chức dính líu vào việc xã hội lấn át sự mong muốn của họ để sống trung kiên.
La capacità di questo ragno di produrre una colla con due gradi diversi di adesione è un prodotto dell’evoluzione?
Khả năng mà nhện nhà tiết ra một loại keo để tạo hai loại tơ, loại bền và loại nhẹ, là do tiến hóa?
Con quante adesioni... un devoto?
Với thành viên chừng độ một người?
La capacità dell'acqua di stare attaccata a se stessa si chiama coesione mentre la capacità dell'acqua di restare attaccata a altre sostanze si chiama adesione.
Khả năng tự liên kết của nước được gọi là liên kết nội phân tử, trong khi khả năng mà nó liên kết với các chất khác được gọi là liên kết ngoại phân tử.
(Daniele 2:44) A motivo della loro adesione a questo Regno, sono neutrali verso gli affari dei governi del mondo.
Bởi trung thành ủng hộ Nước Trời, họ giữ trung lập đối với những công việc của các chính phủ thế gian.
□ Ferma adesione ai princìpi biblici
□ Kiên quyết theo các nguyên tắc của Kinh-thánh
(Salmo 72:16; Isaia 65:21-23) Gesù ha insegnato che la vera ricchezza dipende dall’adesione ai valori spirituali.
(Thi-thiên 72:16; Ê-sai 65:21-23) Chúa Giê-su dạy rằng để thật sự được thịnh vượng, trước tiên người ta phải quan tâm đến nhu cầu thiêng liêng.
I santi stanno crescendo in fede, amore per il Signore e adesione ai Suoi insegnamenti.
Các tín hữu của chúng ta đang tăng trưởng trong đức tin, trong tình yêu mến Chúa và trong việc tuân thủ những lời giảng dạy của Ngài.
* Ma non sapevano distinguere fra lealtà e inflessibile adesione a regole stabilite da uomini, perché erano rigidi e aspramente critici.
* Nhưng họ đã không nhìn thấy sự khác biệt giữa sự trung thành và sự tuân thủ luật pháp do người lập ra, vì họ cứng nhắc và xét đoán một cách khắc nghiệt.
In ogni caso la lealtà in senso biblico è più che fedele adesione agli impegni assunti.
Dù sao đi nữa, theo nghĩa của Kinh Thánh, sự trung thành bao hàm nhiều hơn là chỉ triệt để gắn bó với trách nhiệm.
Ovviamente la nostra adesione alla Parola di Dio non piace al clero della cristianità e ad altri esponenti di Babilonia la Grande, l’impero mondiale della falsa religione.
Dĩ nhiên, việc chúng ta theo sát Lời Đức Chúa Trời làm khó chịu hàng giáo phẩm của các giáo hội tự xưng theo Đấng Christ và những nhà lãnh đạo tôn giáo khác của Ba-by-lôn Lớn, tức đế quốc tôn giáo giả thế giới.
Con 50 fondi offerti, c'è il 10% in meno di adesioni rispetto a quando ne sono disponibili solo 5.
Bạn cho 50 quỹ -- 10 phần trăm số nhân viên tham gia ít hơn là nếu bạn chỉ đưa ra năm.
“Il grado di impegno e di integrazione sociale prodotto da esperienze, aspettative e partecipazione . . . può in genere creare livelli più alti di adesione ai princìpi di fede”.
“Trình độ ràng buộc và hòa hợp với xã hội xuất phát từ kinh nghiệm, hoài bão và sự bao bọc... có lẽ thường tạo ra những trình độ gắn bó cao hơn với các nguyên tắc tín ngưỡng”.
I fogli di adesione dei volontari ci darebbero una buona lista di sospettati.
Bảng đăng kí tình nguyện viên sẽ cho chúng tôi 1 danh sách nghi phạm tốt.
Questa adesione alla legge . . . produsse una successione di re che contò molti monarchi saggi e buoni . . .
Sự trung thành với luật pháp sản xuất ra một loạt vua trong đó có nhiều vua tốt và khôn ngoan...
In ebraico e in greco, “giustizia” indica la stretta adesione ai princìpi morali.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, “công-bình” ám chỉ điều “ngay thẳng”, hàm ý triệt để làm theo các nguyên tắc đạo đức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adesione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.